Trang:Đại Nam quấc âm tự vị 2.pdf/550

Trang này cần phải được hiệu đính.
545

 ― vỉ chi.  Có trọng chi?
 Cách ―. Thấu đáo các lẽ khôn ngoan.
 Người cách ―. Người học biết các lẽ khôn ngoan.


Vậtn. Bắt mà lật xuống, nhận xuống; quăng, ném.
 ― xuống.  id.
 ― thịch. id.
 ― như nhái. Bắt mà nhận xuống rất dễ.
 Đung ― ―. Cuộc chơi thử sức, hai người bắt lấy nhau hoặc vào rường, ôm, nhau mà đẩy mà nhận, làm cho té xuống.
 ― thi. id.
 ― tay.  Cuộc chơi tay, hai người ngồi chồng kiến chỗ, gác hai cườm tay mà kéo mà dần cho ngã xuống.
 ― một keo. Vật một cái.
 ― mình. (- mẩy).Trăn trở, nhào lộn, ném mình bên này, quăng mình bên kia.
 ― vã, dựa. id.
 ― qua ― lại. id.
 ― vờ. Dật dờ, trôi nổi.
 ― vờ ― vưởng. id.
 ― trâu,heo mà ăn mắng. Ngã trâu, heo mà ăn mắng.
 Gió ―. Gió đàn; gió trở ngọn.
 Nước ―.  Nước vặn, nước xiết.
 Giằn ―. Quăng ném; bổ sấp bổ ngửa; giằn thúc, mắng nhiếc nhau.


Vậtc. Mựa, chớ.
人 非 賢  |  交  Nhơn phi hiền ― giao. Người chẳng phải hiền đức thì chớ làm bạn.


Vầun. Giằng lên.
 ― tai. Giảng tai, lắng tai mà nghe.
 Tròn ―. Bộ tròn vìn, tròn vo.


Vấun. Cái vút hùm, cái móng ó; bâu, bốc; vật có thể mà mấu móc.
 Giương ―. Sẻ vấu ra, sẻ móng ra.
 ― nhấm.  Bấu nhằm (cọp).
 Quán ― tiệm. Những đứa vất mà hay ngồi tiệm cờ bạc, trông cho ai trúng mà xin; những đứa đem tiền bạc tới đó mà cho mướn cùng vuốt lời nặng.


Ven. Loài trùng có cánh, kêu tiếng lảnh lót; lấy tiếng nó kêu mà đặt tên cho nó;.
 Trêu chọc làm cho kẻ khác xiêu lòng
 Con ―.  Con trùng có cánh bay kêu ấy.
 ― ―. id.
 ― ngầm.  Con ve kêu.
 ― vần ― thẹo.  Nâng tới lui, ghẹo chọc làm cho xiêu lòng.
 ― vặt. Đụng ai ve nấy.
 Vuốt ―. Vuốt xuống, vỗ về, mơn trớn, dỗ dành.
 Xép ―. Xốp khô, ốm nhom.
 Đạn ―.  Đạn ria, đạn chái.
 ― ―. (chằm mè chằm mặt), Cuộc con nít chơi, một đứa ngửa bàn tay, các đứa khác thò ngón trỏ vào mà quây quây, đứa nào giựt chậm thì liền bị bàn tay nắm lại.
 Kêu ― ―. Tiếng muỗi mỏng kêu.
 ― chó. Con ruồi chó.


Ven. Đồ đựng nho nhỏ mà eo lưng hoặc nhỏ cổ.
 ― rượu. Ve đựng rượu.
 ― chè. Ve đựng chè; ve pha chè.
 Bầu ―.  Thứ bầu nhỏ cổ giống cái ve.


n. Giấy nhỏ biên đỏ mua, biên vị thuốc; hoặc biên rút chuyện gì.
 Toa ―. id.
 Xin ―. Xin giấy nhỏ ấy.
 ― ba chữ. Viết sơ ba chữ.


n. Chuyện chê khen; đặt có ca vần, ghé lại, bản theo; cái nèo, cái vành.
 ― vần. Chuyện đặt có ca vần.
 Đặt ―.  Đặt chuyện chê khen có ca vần ấy.
 ― theo. Đi theo một bên, bẩn theo, xẩn bẩn một bên.
 ― lại. Quanh lại, ghé lại; (ghe thuyền).