Trang:Đại Nam quấc âm tự vị 2.pdf/546

Trang này cần phải được hiệu đính.
541
VÀNG

 ― nghe. Vốn nghe.
 Chuyên. – Trì hồi, chậm chạp.
 ― theo. Bản theo, đoanh theo.
 ― chơu. id.
 Đục ― Đục lắm
 ― ―. Không dài, không vần (quần áo).
 Ăn bận ― ―. id.


Vangc. nVinh; tên cây.
 ― hiển.  Vinh hiển.
 ― họa.  id.
 ― danh hoặc danh ―. Danh tiếng, rỡ ràng.
 Vênh ―. Vinh hiển, sang trọng.
 Oai ―. Oai thế lẫy lừng.
 Cây ―. Thứ cây có gai, người ta hay trồng mà làm hàng rào, rễ nó làm màu nhuộm đỏ.
 Bông ―. Màu đỏ thắm người ta làm ra như bột.
 Nhuộm ―. Nhuộm màu rễ vang.
 Sếc ―. Nấu rễ - mà nhuộm.
 Lúa ― ―, thì vàng con mắt. Lúa gần chín thì nhiều nhà đói.(Lúa cũ hết rồi).


Vangn. Dấy tiếng om sòm.
 ― lừng
 ― dầy
 ― rân

id.
 ― đầu. Nhức đầu, lói co.
 ― óc. id.
 La ―. La rần, la chuyển.
 ― mình sốt mầy. Đau ốm không yên.


Vạngn.
 Chạng ―. Hồi gần tối, tắt quá, đổ đèn.
 ― mặt.  Qua trước mặt ai.


Vángn. Vật nhẹ mình, hay nổi từ lớp trên mặt đổ nước; mảnh vương như tơ chỉ, tiếng trợ từ.
 ― nhện.  Chỉ nhện.
 ― sữa. Lớp sữa đóng trên mặt.
 Đóng ―. Đóng một lớp mỏng, nổi lên trên như dầu mỡ, nồi màn màn.
 Choáng ―. Bất xây xẩm.
 ― mép.  Thèm lắm.
 Dừa ― cháo.  Dừa trái mới đóng cơm, hãy còn mỏng cơm như váng cháo.


Vàngn. Loại kim quí báu; màu vàng tươi, màu vàng nghệ.
 ― ròng. Vàng cao lắm, vàng đứng tuổi.
 ― thập
 ― mười
 ― chín ― mười

id.
 ― bát ngũ, cửu ngũ. Cũng về hạng vàng cao.
 ― thầm
 ― thấp. Vàng kém sắc.
 ― lợi. id.
 Luyện ―.  Thét vàng làm cho tinh anh.
 ― thiệt chẳng nệ gì lửa. Lòng ngay, lẽ chính chẳng phải sợ sự gì.
 ― tương.  Vàng nước.
 ― nước. id.
 Diễu ―
 Cẩn ―
 Đính ―

Trang sức, đính ghép bằng vàng.
 ― khối.  Vàng nguyên cục lớn.
 ― lá.  Vàng cán ra từ lá mỏng.
 Hơi ―. Gió mát mẻ, gió tây.
 Dai ―. Cái đai cột lưng, có đính vàng.
 Hoàn ― bạc. Thuốc hoàn có tráng màu vàng bạc.
 Lòng ― đá; hoặc đá ―.  Lòng bền vững, sắt son.
 Son ―. Bền vững, sắt son.
 Mình sống hơn một đống ―. Mạng sống là trọng.
 Nhà ―. Lâu đài vua chúa; (coi chữ nhà).
 Màu ―. Màu giống như vàng, như nghệ.
 Sắc ―. id.
 Thức ―. id.
 ― ―. Có hơi vàng, không vàng cho lắm.
 ― chảy, lườm, hườm, khẽ, chái, nghề, then, nghếnh. Vàng lắm.
 ― như nghệ.  Vàng như màu nghệ.
 ― hoe, ngoách. Vàng lợt, vàng như lá úa.
 Vỏ ―
 ― vọt

Ốm o, gầy mòn, nước da huình đãn.
 ― da.  Nước da huình đãn.
 ― dè.  Thứ cây tạp vàng thịt, mọt hay ăn.


Vàngn. Tiếng trợ từ.
 Vững ―. Vững bền, chắc chắn.
 Vội ―. Vội vã, lật đật.