Trang:Đại Nam quấc âm tự vị 2.pdf/475

Trang này cần phải được hiệu đính.
470
TRÀNG

 Một ―. id.
 Lặng ―. Lặng lẽ.
 Điền ―. Ruộng đất chung quanh nhà.
 Gia ―. Nhà quê, cũng hiểu là nhà cữa.
 Nha ―. Tên xứ ở về tĩnh Khánh-hòa.
 Cái ―. Đồ dùng mà gạc hộc, là một miếng ván có tra cán dài.
 Bông ―. Thứ bông nhiều kiến, nhiều búp, có nhiều sắc.
 ― tàu. Thứ trang lớn búp mà đỏ thắm.
 ― ta. Thứ trang đỏ mà nhỏ lá.
 ― trắng. Thứ trang nhỏ búp mà trắng, vị thuốc trị huyết nhiệt, trị phong.
 Bằng ― cái thùng. Tiếng nhâm vóc, nhâm xoác, đồng nghĩa với chữ trương.


Trangc. Phấn giồi, đánh phấn.
 ― sửa. Sửa soạn, đánh phấn, trau giồi, làm tốt.
 Điểm ―. id.
 Đồ nữ ―. Đồ trau giồi của con gái, đồ cưới.
 |  奩  ― liêm. id.
 Trớn ―. (Coi chữ trớn).


Trangc. Bao, gói, tráng lót.
 ― phục. Áo quần.
 Hành ―. Đồ sắm mà đi đàng.
 ― lót. Mĩ sức, tráng lót, nước vàng, nước bạc v.v.
 ― bao. id.
 ― vàng. Lót nước vàng.
 ― tải. Chở chuyên.


Trangc. Một trương giấy, một mặt giấy, chẳng kì trước sau.
 ― sách. Một trương giấy trong sách.
 ― giấy. Một mặt giấy.
 ― trước. Mặt giấy nguyên tờ về phía trước.
 ― sau. Mặt giấy phía sau.


Trạngc. Hình dạng; đơn kiện cáo.
 ― mạo. Hình dạng, tướng mạo.
 Hình ―. id.
 ― cáo. Giấy thưa kiện.
 Đơn ―. id.
 Từ ―. id.
 Tình ―. Sự tình, chuyện nói trong đơn.
 ― tâu. Giấy tâu gởi.
 ― ngươn. Tước đậu đầu trong trường tân sĩ.
 Quốc ―. id.
 Ông ―. id.
 Thi đỗ ―. Thi tại đình mà đậu đầu.


Trángc. nMạnh mẽ, sức lực ; cán ra cho mỏng, lót mỏng mỏng.
 ― kiện
 ― dõng
 ― lực
 ― cường

id.
 ― sĩ. Kẻ tài sức.
 ― hạng. Về hạng dân mạnh sức.
 Đinh ―. id.
 Dân ―. Dân đương sức mạnh.
 Lính ―. Lính, tiếng đôi.
 Hành ―. Trục vào bộ làm dân tráng.
 Bánh ―. Thứ bánh mỏng mà tròn, cũng gọi là bánh đa.
 ― bánh. Đánh bột, tráng bột làm ra thứ bánh mỏng.
 ― chén. Lấy nước mà chao trong lòng chén, có ý làm cho sạch chén.
 ― miệng. Súc miệng ; ăn đồ điểm tâm, ăn đồ trái tráng sau bữa ăn.
 Đồ ăn ― miệng. Đồ dùng mà ăn chơi sau bữa ăn.
 Hát ― câu. Hát dài hơi, đủ câu đủ chữ.
 ― thủy. Dùng thủy ngân mà lót kính soi.
 ― vàng. Lót nước vàng.


𧛇 Tràngn. Một xâu, một chuỗi, một vạt; trở qua, sàng qua, tránh đi, tiếng trợ từ.
 ― hoa. Hoa kết có vòng, chuổi hoa.
 ― hạt, hột. Xâu hột, chuổi hột.
 ― áo. Vạt trước.
 Áo ―. Áo rộng kích, rộng tay mà dài, áo lể.
 ― qua. Tránh mình, sàng qua, trở qua.
 ― đi. Tránh đi, trở đi.
 Ngựa ―. Ngựa đương chạy mà trở đàng, sàng qua.
 Trẽn ―. Bộ xẻn lẻn, bộ mắt cỡ, hổ ngươi.
 Trễ ―. Chậm trễ, lâu lắc.
 Cá ―. Tên cá sông.