Trang:Đại Nam quấc âm tự vị 2.pdf/465

Trang này cần phải được hiệu đính.
460
TRẢ

 ― không ra. Tra hỏi không được.
 ― việc. Xét việc.
 ― miệng. Hỏi miệng, không dùng roi vọt.
 ― vào. Ráp vào.
 ― tay. Ra tay, thò tay.
 ― miệng. Rà, ráp làm cho miệng mồm khít khao, nói về miệng kèo, họng cột; đúng miệng vào, nói đến.
 ― cho mấm, mám. Rà, ráp vào cho mám cho chắc.
 ― nút áo. Kết nút áo.
 ― thuốc độc. Bỏ thuốc độc vào đâu, làm cho kể khác mắc thuốc độc.
 ― cán. Trao cán cho ai, bày biểu cho ai, giao việc cho ai, bảo phải làm đều thiệt hại cho k khác.
 ― cán rựa, cán dao, cán cuốc, cán gáo. Tra tháp cán rựa, dao, v.v.
 Khất ―. Xin xét hỏi.
 Hầu ―. Chực hầu cho quan, cho làng tra xử.
 Cá ―. Thứ cá nước ngọt nhiều dầu mỡ.
 Cây ―. Thứ cây choai choai hay mọc hai bên mé sông, lá giống lá bồ đề.
 Rạch ―. Tên rạch ở về huyện Bình-long, Gia-định.
 Bang ―. Tên ngả sông thuộc phủ Di-minh (Bến-tre).
 Sông ―. Tên sông ở về tổng Cầu-an-hạ.


Trac. Cái cặn, cái xác.
 |  滓  ― tể. id.
 Khứ ―. Bỏ cặn, xác.


Trác. Quỉ quyệt, xảo ngôn, dối trá.
 Dối ―
 Giả ―
 Xảo ―
 ― ngụy

id.
 Đa ―. Quỉ quái lắm.
 ― hàng. Giả hàng đầu.
 ― bại. Giả thua.
 ― hôn. Giả việc cưới gả, hứa một nơi, gả một nơi.
 Khi ―. Dối nhau, gạt nhau.
 Man ―. id.
 Quỉ ―. Quỉ quyệt, làm quỉ quái.
 ― danh. Mạo tên.
 ― ngôn, ngữ. Lời nói phỉnh phở.
 ― trính. Xyên ngoa, tráo trở, (coi chữ trở).


Tràc. (Chè). Thứ lá cây người ta hay dùng mà nấu nước uống cho tiêu khiển.
 ― thô. Chè hên.
 ― dở. id.
 ― vừa. Chè không ngon không dở.
 ― giả. Chè trộn hoặc dùng lá cây khác mà thế.
 ― ướp. Chè sao cùng ướp bông thơm.
 ― trộn. Chè giả; xen lộn, làm xen lộn.
 ― giợt. Chè ít nước.
 ― dão. Chè đã uống rồi, hết nước đậm.
 ― ngon. Chè tốt, có vị thơm tho.
 ― nhiều nước. Chè đậm.
 ― ít nước. Chè lợt.
 ― già. Chè làm bằng lá già; như trà Thủ.
 Hoa ―, bông ―. Lá chè đã làm rồi, tiếng nói cho lịch sự.
 Bỏ ba bông ―. Lấy một ít lá trà mà bỏ vào ve.
 Thì ―. Xơi chè, (tiếng nói cho quan trường).
 Mượn một nồi ―. Mượn chè cho vừa một lần nấu.
 ― bình. Chè đựng bằng bình.
 ― gói. Chè gói trong giấy.


Trản. Giao lại, hườn lại, đền lại, đáp lại, đổi lại.
 ― chác. Giao lại, hườn lại, tiếng đôi.
 ― lại. id.
 ― đi ― lại. Trả nhiều lần; không chịu lãnh.
 ― ơn. Đền ơn, giã ơn.
 ― nghĩa. Đền việc nghĩa, lấy việc nghĩa mà đền lại.
 ― lễ. Dùng lễ mà đền việc lễ.
 ― công. Hườn công, đền công; người ta có công với mình, mình dùng công mà trả lại, hườn tiền công.
 ― thế. Trả chác thế cho ai.
 ― thù. Làm việc báo thù.
 ― oán. id.
 ― nủa. Trả lại mà trừ. Mắng trả nủa thì là mắng lại mà trừ. Kiện trả nủa, thì là kiện lại mà trừ.
 ― miếng. Đánh lại mà trừ; bắt miếng lại mà trừ, (nghề võ).