Trang:Đại Nam quấc âm tự vị 2.pdf/464

Trang này cần phải được hiệu đính.
459
TRA

 ― ngọn. Đến ngọn rồi, thấu ngọn.
 ― phẩm. Đến phẩm cao hơn hết, không còn phẩm nào nữa.
 ― chơn. Đau thốn dưới chơn, giả như hai cái xương đụng lấy nhau.


Tốtn. Xứng đáng, nên thế, lịch sự, đẹp đẽ, tử tế, đối với tiếng xấu; nhiều, mạnh.
 ― lành. id.
 Xinh ―. Đẹp đẽ.
 Tươi ―. Toàn hảo, mới tốt.
 ― nết. Đằm thắm, dè dặt, dịu dàng, không hốp tốp, nóng nảy.
 ― tính. Tính khí dịu dàng, điềm đạm; tinh ý vững vàng.
 ― trí. Có trí nhiều, dày trí.
 ― chí. Có chí vững vàng, không hay sờn lòng, thối chí.
 ― thế. Được thế, có thế thân nhiều. Tốt thế làm giặc.
 ― mã
 ― bóng
 ― xoác

Xem ra xinh tốt; bóng dáng lịch sự, dễ coi; có vẻ bề ngoài.
 ― tướng hoặc tướng ―. Tướng mạo đẹp đẽ lịch sự.
 Người ―. Người lành, người chính trực, không làm sự gì xấu.
 ― tiếng. Tiếng kêu thanh: chuông kêu tốt tiếng; giọng thanh bai: hát tốt tiếng.
 Tiếng ―. Có tiếng khen ngợi.
 ― dạng, dáng. Hình dáng đẹp đẽ, dễ coi.
 ― lờm. Tốt chỗ núp.
 ― trời. Trời thanh bạch; phải thì tiếc.
 Trời ―. id.
 ― con. Con đẻ ra ngộ nghĩnh; nhiều con.
 ― ngày
 Ngày ―

Được ngày, phải ngày; ngày lành.
 ― sắc. Có bóng sắc.
 Sắc ―. Sắc xinh, bóng sắc đẹp đẽ.
 ― trai. Lịch sự trai.
 ― mặt thì thôi! Mặt chai mày đá là thế nào; (tiếng trách).
 ― số. Số vận may mắn.
 ― tay. Có tay hạp làm sự gì, (coi chữ tay).
 ― nói. Khéo nói; có nhiều văn nói: nhiều người nói.
 Nói ―. Nói hay, nói dễ nghe, nói suôn sẽ; nói không vấp.
 Nói ― cho. Nói tử tế cho ai, nói đều khen ngợi ai.
 Làm ―. Trau hình chuốt dạng.
 ― sức. Mạnh sức, nhiều sức lực.
 Béo ―. Béo mập và đẹp đẽ.
 ― thay! Tốt là dường nào.
 ― nhứt. Tốt lắm.
 ― bạn hàng. Đồng bạn hàng, có nhiều người mua bán lớn.
 ― tay sai. Nhiều tay sai; tay sai giỏi.
 Đất ―. Đất hay sinh cây trái, đất nhiều phân, đất phì nhiêu; đất ráo rề.
 Thuốc ―. Thuốc quí, thuốc lựa, thuốc hay, (thuốc bắc).
 ― thuốc bịnh mới lành. Có nhiều thuốc hay bịnh mới khá.
 ― lo. Giỏi lo, lo nhiều thế.
 ― lớp. Nhiều mưu lớp, nhiều thế gạt gẫm hay.
 Nói ― lớp. Nói nhiều thế, nói cho kêu.
 ― vía vang. Vía vang may mắn.
 Sĩ ―. Quân lính.
 Con ―. Con cờ đặt làm quân lính.
 Hết ―. Hết sạch; chẳng còn chi là tốt, đồ xấu.
 ― nín. Hay nín, hay nhịn.
 Súng ―. Súng hay.
 ― súng. Có nhiều súng hay.
 ― quân lính. Nhiều quân lính hay.


Trac. nXét hỏi, tần vấn, xét cho ra việc, để vào, ráp vào, ráp lại, kết vào.
 ― trí. Xét hỏi cho ra việc, cho biết sự cớ.
 ― khảo
 ― vấn
 ― hỏi
 ― xét hoặc xét ―

id.
 |  拷  ― khảo
 |  訊  ― tấn

Dùng phép khảo lược, đánh đập mà hỏi cho ra việc.
 ― xử. Xét việc mà xử định.
 ― soát. Xét nét, kiếm tìm.
 ― ra. Xét ra, hỏi ra. Tra ra là đứa nào trộm cướp.
 ― cho ra. Tra hỏi cho ra mối, cho được việc.