Trang:Đại Nam quấc âm tự vị 2.pdf/449

Trang này cần phải được hiệu đính.
444
TÍNH

 ― tân. Sạch sẽ, nguyên vẹn, kĩ càng.
 ― thành. Hết lòng thành kính.
 ― tu. Ròng việc tu hành, giữ mình vẹn sạch.
 ― thần người ta ở tại con mắt. Sự chong chỏi, sự minh mẫn, lanh lợi người ta coi nơi con mắt thì ngó thấy.
 ― binh. Binh ròng ; nguyên vẹn, không xen lộn.
 ― tường. Tường tận, rõ ràng.
 ― thông, Thông hiểu cả
 ― nghề. Ròng nghề.
 Con ―. Yêu quái, tục hiểu là hồn đờn bà hóa ra, hay hớp hồn người ta.
 ― quái. Yêu quái.
 Yêu ―. id.
 Hồn thành ―. Hồn quả.
 ― ma. Yêu ma ; gian ác, xấu xa quá.
 ― lên dàng bông. Hỗn hào quá, (tiếng mắng).
 Dữ ―. Dữ quá.
 Trắng ―. Trắng lốp, trắng lắm.
 Giấy ―. Thứ giấy trắng láng.
 Viết-. Viết kì, viết kép.
 Bất ―. Không kĩ, không toàn, không đều, không tốt.
 Chơi ―. Chơi chong, cứ việc chơi mãi.
 Rương ― những bạc. Rương đầy những bạc.
 Ăn ― những thịt. Ăn có một món thịt, không xen vật gì, ăn thịt nhiều quá.
 Bột huyền ―. Bột làm bằng củ huyền tinh.
 Còn mới ―. Còn mới, còn tốt lắm.
 ― hảo. Nguyên vẹn, tốt lành.
 ― vi. Nguyên vẹn không ai ghi sơ ; sâu nhiệm ; nghĩa tinh vi.
 ― xảo. Khéo léo lắm.
 ― công. Công việc kỉ cang, khéo léo.
 ― tế. Kỉ cang, tử tế.


Tinhc. Sáng.
 Thủy ―. Loại đá trong suốt như ngọc ; loại chai, đồ làm ve kính mà người ta luyện ra trong sạch.
 Ngọc thủy ―. Ngọc giống như thủy tinh.
 Thủy ― cung. Cung điện Hà-bá.


Tịnhc. Sạch sẽ.
 Thanh ―. Trong sạch.
 ― thủy. Nước phép.
 ― tâm. Lòng chay sạch.
 ― vô nhứt vật. Không có một vật gì ; không ngờ.


Tịnhc. Lặng lẻ, yên ổn.
 Bình ―. Bình yên, lặng lẻ.
 Bằng ―
 An ―
 Trang ―

id.
風 恬 波  |   Phong điềm ba ―. Phẳng lặng không sóng gió.
 ― trai. Bảng hiệu nhà ; chỗ thanh tịnh.
 ― thất. Nhà thanh vắng.
 Nhứt động nhứt ―. Mỗi khi có việc gì.Nhứt động nhứt tịnh phải cứu giúp nhau.


Tínhc. (Tánh).
 Thiên ―. Tính trời, tính tự nhiên.
 ― trời. id.
 ― tự nhiên. id.
 ― mạng. Mạng sống người ta.
 ― lý. Lý luật tự nhiên ; lẽ tự nhiên.
 ― tốt. Nết tốt, bụng dạ tốt.
 Đằm ―. Tính nết đằm thắm, trí ý vững vàng.
 Nhẹ ―. Tính nết hớp tớp, không dè dặt, nhẹ dạ.
 Tào ―. Tính nết nóng nảy.
 Nóng ―. id.
 ― cộc cằn. Tính nết hay giận hay cộc.
 ― khí huyết. Nết ở theo khí huyết, theo lòng vật dục.
 ― lảng lơ. Lếu láo không hay lo sợ.
 Lảng ―. Lảng trí ý, không chăm chỉ, hay xao lãng, hay quên sót.
 Quen ―. Quen theo tính nết.
 Chưa định ― nết. Còn lơ lảng, còn ham chơi, chưa định trí ý.
 ― lơ lảng, hơ hứng. Tính ý bơ thờ, không chủ tâm.
 Thay ― nết. Cải tính nết, bỏ thói cũ.
 Định ― nết. Trí ý định rồi, không còn lảng lơ.
 ― mê đắm. Tính mê đắm, hay theo lòng dục.
 ― xác thịt. id.
 ― dữ. Tính nết buông lung.
 Không thật ―. Tri ý lảng xao, hóa ra như điên khùng.
 Không định ―. id.