Trang:Đại Nam quấc âm tự vị 2.pdf/443

Trang này cần phải được hiệu đính.
438
TIẾNG

 Làm không ra ―. Làm ăn túng rối.
 Tính ―. Tính cho biết là bao nhiêu tiền.
 Chiết ra ―. Tính ra tiền là bao nhiêu, mấy quan ; (bạc đồng, bạc nén).
 ― Ngày ― góp. Nợ phải trả lần từ ngày từ tháng.
 Giấy ―. Giấy in hình đồng tiền để mà đốt cho vong hồn ; tục hiểu vong hồn xuống âm phủ còn phải lo lót cho quỉ ; đốt tiền giấy, thì là gởi xuống âm phủ, vong hồn được tiền ấy thì được thảnh thơi.
 Sinh ―. (Coi chữ sinh).
 Phách ―. id.
 ― ma gạo quỉ. Tiền gạo mà không dùng đặng cũng gọi là đồ biến huyễn.
 Âm ―. Tiền ma, tiền bỏ vào nước không chìm, cũng là tiền giấy.
 Có ― làm ra ―. Có vốn mới làm lợi được.
 ― ròng bạc chảy. Thiệt tiền, thiệt bạc.
 ― lưng gạo bị. Cụ bị sẵn sàng.
 Túng ― xài. Không sẵn đồng tiền.
 ― một đồng một chữ cũng không có. Túng ngặt quá.
 Người ta cũng thì người ta, người thì ― rưỡi, người ba mươi đồng. Người ta nói đến đầu là người, mà trong sự đãi nhau, thường có phân biệt.


Tiễnc. Cắt.
 ― phát. Cắt tóc, hớt tóc;.
 ― thảo. Phát cỏ, cắt cỏ.
 ― đăng. Hớt tim đèn.


Tiểnc. Tên(cung, ná).
 Phóng lảnh ―. Bắn lén.
 Lệnh ―. Cờ hiệu lệnh.
 Hỏa ―. (Coi chữ hỏa).


Tiểnc. Đưa ; dọn bữa ăn mà đưa lên đàng.
 ― hành. id.
 ― biệt. id.


Tiếngn. Giọng nói ra, thinh âm ; danh giá ; hơi hướng phát ra mà dộng tới tai.
 ― tăm. id.
 ― nói. Giọng nói, lời nói, cách nói.
 ― đồn. Sự người ta nói đi nói lại cùng truyền đi xa.
 ― trống. Tiếng trống kêu.
 ― mõ. Tiếng mõ kêu.
 ― chuông. Tiếng chuông kêu.
 ― sóng. Tiếng sóng bổ.
 ― súng. Hơi súng nổ.
 ― sấm. Hơi sấm rền.
 Mắng ―. Nghe đồn.
 Nghe ―. Nghe nói, nghe danh tiếng.
 Biết ―. Biết danh tiếng, nhìn biết tiếng ai.
 Danh ―. Danh giá cùng tiếng tốt.
 Có ―. Có tiếng đồn.
 Được ―. Được danh thơm.
 Tốt ―. Tốt giọng, tốt hơi hám, có danh vọng.
 Xấu ―. Giọng không tốt ; mang tiếng xấu.
 Mất ―. Mất danh ; hết kêu.
 Khan ―. (Coi chữ khan).
 Hết ―
 Tắt ―

Khan giọng, không còn tiếng tăm.
 Đánh ―
 Lên ―

La lên, nói ra, làm cho kẻ khác hay biết sự gì.
 Lên ― nói. Cất tiếng mà nói; nói.
 Cãi ―. id.
 ― khen. Lời người ta khen.
 ― chê. Lời người ta chê.
 ― oan. Tiếng đồn oan ức ; mình không có mà mang lời nói.
 Có ― mà không có miếng. Người ta nói rằng có ăn nhờ, mà thiệt sự không có.
 Bể ―. Mất danh tiếng ; tiếng tăm không còn trong suốt ; nghe ra như tiếng ghẻ gể.
 Vỡ ―. id.
 Trở ―. Trở giọng nói, làm cho khác giọng, có ý làm ra tiếng kẻ sang giàu.
 Khác ―. Khác giọng nói, không nói theo giọng thường, đổi giọng nói.
 ― thanh. Tiếng trong suốt, nghe ra thanh bai.
 ― đục. Tiếng nặng, tiếng ồ ề, giọng thô.
 Thanh ―. Kêu tiếng trong suốt, nói về bạc đồng.
 Nặng ―. Kêu tiếng nặng.id.
 Biết ― nói. Biết nói tiếng nước nào.
 Không ―. Không có tiếng tăm, không có ai nói tới, không có ai khen chê.
 Giữ ―. Giữ danh tiếng, giữ bổn phận.