Trang:Đại Nam quấc âm tự vị 2.pdf/437

Trang này cần phải được hiệu đính.
432

 Làm ăn ― mút. Làm không đủ mà ăn, nghèo ngặt lắm.


Tic. (Tư). Hay, giữ, chủ việc; bộ thuộc làm việc quan.
 ― thuộc. Bộ thuộc, ngạch số (người làm việc quan).
 Phan ―. Chủ việc bên bố, có bộ thuộc riêng.
 Niết ―. Củ việc bên án, có bộ thuộc riêng.
 Công ―. (coi chữ công).
 Trong ―. Ở trong ti thuộc nào, thuộc về cuộc nào.
 Một ―. Một bọn, một lớp.
 Nhà ―. (coi chữ tơ).
 Thượng ―. Quan lớn trong ti, trong nhà bua việc, quan trên.


Tic. n. Thấp, hèn.
 ― tiện. id.
 ― chức. Tiếng quan nhỏ xưng mình, trong lúc gởi tờ giấy cho quan trên.
 ― đẳng. Bọn chúng tôi, tiếng các quan nhỏ xưng mình.
 Tôn ―. Cao thấp, sang hèn.
禮 别 尊  |   Lễ biệt tôn ―. Lễ phân có bậc sang hèn, lớn nhỏ.
 Tù—tút tít. Nói âm thầm, to nhỏ cùng nhau.


Tịc. Chữ thứ 6 trong mười hai chi.
 Tuổi ―. Năm sinh đẻ nhằm chữ tị.
 Tả ―. Tiếng nựng con thơ, cũng là tiếng nã nị.
上  |   Thượng ―. Ngày mồng ba, tháng ba, chính là ngày tắm giặt cho được trừ ô uế, bất tường.


Tịc. Lánh đi, tránh đi, trốn đi.
 ― nạn. Lánh nạn.
 ― họa. Lánh họa hại.
 Đào ―
 Đóa ―

Trốn tránh.
 ― hiềm. Lánh sự hềm nghi.
 |  重 就 輕  ― trọng tựu khinh. Lánh nặng tìm nhẹ; làm biếng.
 Hồi ―. Kiêu đi, không dám chịu; tránh tiếng.
 Viễn ―. Trốn tránh xa.
規  |   Qui ―. Tránh trút.


c. Chữ đầu trong mười hai chi, chữ chỉ năm tháng, ngày giờ; (coi chữ chi).
 Chi ―. Chữ đầu trong thập nhị chi.
 Giờ ―. Ngày đêm Annam kể có 12 giờ; từ 11 giờ gần nửa đêm cho tới một giờ quá nửa đêm, thì là giờ tí Annam; từ 1 giờ quá nửa đêm, cho tới 3 giờ, thì là giờ sửu, v.v.
 Tuổi ―. Năm sinh để nhằm chữ tí.
 Xa ― mù, ― tê. Xa lắm.
 Hoa ― ngọ. Loài bong hoa, nở rụng nội trong hai giờ tí ngọ.
 ― ngọ. Giờ tí nhằm nửa đêm, giờ ngọ nhằm đứng bóng.Tí ngọ mẹo dậu, như chỉ hướng thì là nam bắc đông tây.
 ― ―. Thí thí, nhỏ lắm.
 Ông ―. Con chuột, (tiếng kêu chơi).


c. Mề, lá lách.
 |  胃  –vị. Chỗ chứa vật ăn vào, làm cho con người có sức lực.
 Bổ ―. Bổ sức lực.
 Mạnh—vị. Ăn uống mạnh mẽ.
 Yêu—vị. Ăn uống ít và chậm tiêu.
 Hư—vị. Tì vị có bịnh, ăn uống không đặng.
 ― phong. Chứng bịnh con nít mới để: hay làm cho nó nóng mê, cùng bỏ bú.
慢  |  風  Mạng ― phong. id.


c. Vít tích; đều lỗi lầm.
 ― tích
 ― ô
 ― tịt

id.
吹 毛 求  |   Xuy mao cầu ―. Thổi lông tìm vít; hay xoi tệ, hay kiếm tìm chuyện xấu kẻ khác.
 Bắt ― bắt ô. Bắt lỗi, bắt phép.
 Cây có ―. Cây có chỗ mất mỉu, có chỗ hư tệ, không được toàn vẹn.


c. Loại thạch tín.
 ― sương. Phấn thạch tín.
 ― hoàng. Loại thạch tín.