Trang:Đại Nam quấc âm tự vị 2.pdf/417

Trang này cần phải được hiệu đính.
412
THỘP

 Đi ― thương. Đi buôn bán; đi khắp chỗ.
私  |   Tư ―. Có tình ý riêng.
 Giao ―. Thông đồng với nhau, lai vãng cùng nhau; làm bằng hữu.
 ― thần. Linh dị, thấu đến linh thần.
 Mở ―. Mở cho rộng rãi.
 Khai ―. id.
 Rộng ―. Rộng rãi, khoảng khoát.
 ― sướng. Thơ thới, rổng thông.
 Chẳng ― nói. chẳng chịu nói.
 Chẳng ― làm. chẳng chịu làm.

(Đều ít dùng).
 ― đàm. Đàm trơn, dễ khạt.
 ― trong cổ. Không có vật gì ngại trong cổ.
大 小 便 不  |   Đại tiểu biền bất ―. Đàng đại, đàng tiểu không xuôi xả.
貫  |   Quán ―. Suốt thông.
 ― đồng (với giặc). Một lòng với giặc, tin qua tin lại.
 Ám ―. Lén lúc thông đồng.
水 洩 不  |   Thủy tiết bất ―. Nước chảy không lọt, (nói về sự vây giữ).
 ― phân. Chức làm đầu nhà tơ, làm đầu trong một ti, quản việc từ hàn; tá nhị tĩnh viên.
 ― lại. Kể lãnh việc biên ki ở các phủ huyện, thơ thủ.
 ― chánh sứ ti. Ti chủ việc thâu lãnh sớ sách, văn thơ.
 ― bình. Tên rạch ở về hạt Châu – đốc.
 Vĩnh ―. Tên kinh nối theo kinh Vinh – tế (thuộc An – giang).


Thôngc. (Tòng)Thứ cây dẻo dai nhẹ mình, cùng có nhựa thơm.
 Ván ―. Ván cây thông, người khách hay dụng mà đóng tàu.


Thôngc. Hành.
 ― đầu. Củ hành.
 ― bạch. id.
 ― lãnh. Tên núi.


Thốngc. Mối, giềng; tóm về một mối; cai quản.
 Chánh ―. Chính mối gôm tóm; chính vì vua.
 Nhứt-. Đem về một mối, gồm làm chủ chung.
 Tổng ―. Chức quan võ gồm hay một đạo binh, chức quan gồm hay một phương.
 Đó ―. id.
 Thể ―. Oai nghi, sự thể làm cho người ta kính vì; điều thế cả.
 ― dốc. Chức quan lớn gồm hay một xứ lớn.
 ― lãnh. Chức quan lớn tóm hay việc binh.
 ― hạt. Tóm về một phép cai trị.
 ― binh. Tước quan võ.
 ― suất. id.
 |  宗  ― tông. Giếng mối.
 |  緒  ― tự. Mối mang, mối manh.
 Nhứt ― chí. Sách sử biên việc nước làm ra một mối, biên việc một dòng vua.
 Quy nhứt ―. Đem về một mối (cai trị).
 ― xát. Chức quan lớn xét hạch các án từ.(chức mới).
 ― sử. Chức quan lớn làm đầu các công sứ, trong một sở bảo hộ.


Thốngc. Đau nhức.
 ― khổ. Đau đớn, khổ sở.
 ― sở. id.
 ― hối. Ăn năn, trách mình.
 ― tích. Đau tiếc, tiếc lắm.
 ― thiết. Đau lắm.
 |  心 疾 首  ― tâm tật thủ. Đau lòng, nhức đầu, lấy làm cay đắng khó chịu.
 Đầu ―. Nhức đầu, van đầu.


Thọpn.
 ― thẹp. Nhóp nhép, nhạy miệng, hay nói.
 ― thẹp lỗ miệng. id.


Thópn.
 Thoi ―. Hoi hóp, áy náy, không yên trong dạ.
 Lỗ ―. Lỗ kháp sanh.


Thộpn. Bốc mạnh, nắm mạnh.
 ― ngực. Bốc ngực, nắm tại ngực, (mà bắt ai).
 ― quách. Bắt quách, nắm quách.