Trang:Đại Nam quấc âm tự vị 2.pdf/413

Trang này cần phải được hiệu đính.
408
THÔI

 ― đời. Cách thế người đời đã quen theo.
 ― nước. Cách thế, thói quen trong một nước.
 ― dân. Cách thế dân sự đã quen.
 ― chung. Cách thói chung cho mọi người.
 ― cũ. Thói quen đã lâu.
 Thì ―. Cách ăn thói ở trong một thuở.
 ― phép. Cách thói ăn ở.
 Cách ăn ― ở. Id.
 ― quê. Cách thói quê mùa; cách thói người ở nhà quê.
 ― xấu. Cách thói xấu xa.
 ― hư. Cách thói xấu xa làm cho con người phải hư, phải mất nết.
 ― dữ. Cách thói ăn ở hung dữ.
 ― vạy
 ― tà

Cách thói xấu xa.
 Theo ―. Tùy theo phong tục.
 Giữ ―. Giữ theo cách ăn ở thể nào.
 Quen ―. Quen cách thói.
 Phải ―. Cách ăn thói ở phải lẽ; nhằm cách thói.
 Làm ― gì dữ vậy? Làm thế gì dữ vậy
 Khác ― lạ đời. Dị thường, dị kỳ cục.
 Khác thì ―. Làm ngang dọc, không theo thì thế.
 ― tới. Thúc tới, lôi tới.


Thòin. Tiếng trợ từ.
 Thiệt ―. (Coi chữ thiệt).
 Chịu thiệt thòi ―. Chịu thua sút, chịu thiệt hại.


Thỏin. (thẻo).
 ― đất. Một thểo đất, một dải đất.
 ― thịt. Một miếng thịt cắt hớt mà dải; một thểo thịt.
 -đồng. Một tấm đồng cắt rẻo; một thẻo đồng.
 ― vải. Rẻo vải.
 Thịt ―. Thịt cắt ra từ thẻo.


Thôic. nĐòi, lấy làm đủ rồi; đình lại, bải đi, loi đi, không làm chi nữa.
 ― vậy. Đủ rồi.
 ― đi. Bải đi, đỉnh lại, đừng chi nữa, tiếng biểu.
 ― việc. bải việc, không làm nữa.
 ― hầu. Bải việc chực hầu (việc quan).
 ― ăn. Dứt đi không ăn nữa.
 ― phứt đi. Đổ đi, dứt đi, bải đi tức thì.
 ― mà
 ― nà

Tiếng bảo phải thôi, đừng chi nữa.
 Mà ―. Có ngần ấy, chừng ấy, tằng ấy; không có chi nữa.
 Thì ―. Thì đã đủ, tiếng cấm ngăn, biểu đừng làm chi nữa; người ta không cầu, thì thôi. Hết cách, quá thể. Anh nói thì thôi; nó có dại ở đâu? chỉ nghĩa là anh nói quá, nó có dại bao giờ.
 Thì ― thế! Đủ rồi, chẳng còn chi nữa, (tiếng trách). Thì thôi thế, anh nói vô làm chi! Anh tới làm chi!
 Tốt thì ―! Tốt dường nào, tốt hết cách; như nói lẩy thì chỉ nghĩa là xấu hết cách
 Khéo thì ―! Tiếng trách nhau sao có bày biểu sự gì; khéo dường nào! Như nói lẩy thì là vụng hết cách.
 Tốt mặt thì ―! Lịch sự dường nào, (tiếng nói lẩy)
 Thế ―. Thế ấy mà thôi.
 Thốt ―. (Coi chữ thốt).
 Nghe ―. Nghe rồi, nghe ra.
 Ôi ―! Tiếng than ôi
 ― rồi! Chẳng còn chi nữa, (tiếng than)
 ― đoạn. Rồi đoạn, rồi thì.
 ― nghé, hử, hé. Tiếng hỏi có vừa chưa, đủ chưa.
 ― hẽ. Tiếng biểu phải thôi.
 ― ―. Đừng đừng; vừa rồi, đủ rồi, chừng ấy mà thôi.Thôi thôi buông áo em ra.
 ― đi, không cầu. Đừng đi, bải đi, không cầu, không mượn nữa.
 Một ―. Một chặp.
 Một ― hai ―. Một đừng, hai đừng, (tiếng bảo làm sao cũng phải đừng).
 Thì ― đi cho rồi. Thì đừng có cho rồi; thì chớ có làm chi.
 Nữa ―? Muốn nữa hay là muốn thôi (tiếng hỏi).
 Muốn ― thì ―. Thôi không mặc ý.
 Lôi ―. Phân phân không ra bề nào, nhủng nhẳng.
 ― thúc. Giục già, thôi thúc, đòi họng.
 ― tề. Đòi một lượt, đòi đủ mặt.