Trang:Đại Nam quấc âm tự vị 2.pdf/397

Trang này cần phải được hiệu đính.
392
THIÊN

 |  迦  ― già. Tên họ Phật.
 ― ca. id.
 ― thị. id.
 ― nghĩa. Giải nghĩa, cắt nghĩa.
 ― phục. Thôi bận đồ tang.
 Phóng ―. Tha ra (tội nhơn).
 Khai ―. Cho khỏi tội, tha về.


Thíchc. Châm chích, đâm, khắc.
諷  |   Phúng ―. Dùng lời châm chích mà can gián.
 ― sát. Đâm giết, giết đi.
 ― huyết. Chích, cắt mà lấy máu, (làm việc thề nguyền).
 ― tự. Khắc chữ, ấy là hình sĩ nhục, hoặc khắc trên mặt, khắc trên kiến tay nhiều thê.
坐 作 擊  |   Tọa tác kích ―. Ngồi xuống, đứng dậy, đánh, đâm, (phép đánh giặc).
 ― khách. Giả khách, hoặc giả dạng mà đi đâm giết ai.
 Quân ― khách. Giả khách, hoặc giả dạng mà đi đâm giết ai.
 Hành ―. Làm việc đâm giết lén ấy.
 Đầu ―. Gởi thiệp, gởi giấy đề tên họ mà xin ra mắt.
 ― một cái. Đâm một cái, đấm một cái.


Thiếcc. Loài kim trắng, nhẹ mình, dễ đúc.
 ― lá. Thiếc đã đánh ra lá.
 ― cao-bằng. Thiếc tĩnh Cao-bằng ở Bắc-kì, là một thứ tốt.
 ― phấn. Phấn thiếc, thuốc xức tác, rất mạnh.
 Giao ―. Thiếc xứ Malacca.
 Đồ ―. Đồ dùng đúc bằng thiếc.
 Bình ―. Bình bằng thiếc.
 Hộp ―. Hộp bằng thiếc.
 Thợ ―. Thợ đúc thiếc.
 Hũ ―. Hũ dùng mà đặt rượu, cổ eo hông lớn.


𣸸 Thiêmc. Thêm.
 ― đinh. Đẻ con trai.
 Thủ ―. Tên chỗ ở cách sông Saigon, đối với Saigon, nguyên thuở xưa ở đó có một phần thủ kêu tên ấy ; (hoặc là tên người lập phần thủ).


Thiềmc. Cóc.
 ― thử. id.
月 裏  |  蜍  Nguyệt lý ― thừ. Hình con cóc ở trong mặt trăng.
 ― tỏ. Mủ cổ con cóc, vị thuốc trị ung độc.


Thiểmn. Độc hiểm, không chịu làm ơn cho ai, không biết thương ai.
 Người ―. id.
 Làm ―. Làm hiểm, ăn ở gắt gỏng.
 ― thước. Độc hiểm, bất nhơn.
 ― độc. id.
 ― ác. id.
 ― quá. Độc hiểm thới quá ; ít quá.


Thiểmc. Nhuốc, tiếng xưng mình.
 ― chức. Chức mọn, chức hèn (tiếng mình hạ mình, không dám xưng là chức lớn).


Thiênc. Trời, phép trời, cõi trời, quiền tạo hóa, phép an bài ; lẽ tự nhiên ; ngày.
 Hoàng ―
 ― đế
 ― công
 Lão ―
 ― tôn

Quiền tạo hóa, chủ tể muôn loài, phép tự nhiên.
 ― cung
 ― tào
 ― đình
 ― thai
 ― giải
 ― củ
 Thượng ―

Trời, phép tể chế trên trời, nhà trời, cõi trời.
 ― thượng. Trên trời.
蒼  |   Thương ―. Trời xanh.
玄  |   Huyền ―. Trời thẳm.
旻  |   Mân ―. Trời che chở.
昊  |   Hiệu ―. Trời cao.

Cả thảy đểu gọi là trời.
 ― môn. Cữa trời.(Coi chữ móc).
 ― y. Tước bà Chúa-ngọc.
 -sứ. Sứ trời ; sứ hoàng đế Trung-quốc.
 ― hạ. Dưới trời, cả và thế gian : chính nghĩa là cả nhơn dân trong nước Tàu.
 ― văn. Phép coi độ số các vì tinh tú trên trời.