Trang:Đại Nam quấc âm tự vị 2.pdf/354

Trang này cần phải được hiệu đính.
349
TẨU

 ― buồm. Tàu dùng buồm hứng gió mà chạy.
 ― máy trong. Tàu dùng máy rẻ quạt tục kêu là chơn vịt, ở đàng sau lái đánh tới.
 ― bánh xe ngoài. Tàu dùng bánh xe lớn, quạt nước hai bên hông tàu.
 ― sắt
 ― thiết

Tàu đóng bằng thiết, bằng sắt.
 ― đồng. Tàu dát đồng.
 ― đò
 ― thơ

Tàu đưa người, đưa thơ.
 ― mù. Tàu không có vẽ con mắt, sơn có một sắc.
 Chạy ―. Thả buồm; khiển máy cho tàu chạy.
 ― chạy. Tàu nhờ buồm máy mà chạy.
 Hàng ―. Hàng hóa bên nước khách đem sang.(Đại để hàng gì tốt, vật gì tốt đều gọi là của Tàu).
 Đồ ―. Đồ dùng bên Trung-quốc đem qua.
 Cam, quít ―. Trái bên Tàu đem sang, vỏ đỏ mà ngọt nhiều.
 Hành ―. Thứ hành lớn lá.
 Mực ―. Mực của Trung-quốc làm.
 Qua ―. Đi qua nước khách.
 Qua ―. Ngồi tàu nào mà đến.
 Về ―. Về bên nước khách; ngồi tàu mà về.
 Làm như khách chìm ―. Làm xí xô xí xào.
 ― hương. Đồ đựng nhủ hương, chế giống hình chiếc tàu.
 ― chuối. Nguyên tay lá chuối.
 ― lá. Nguyên cả tay lá chuối, dừa v.v.
 ― cau, dừa. Nguyên tay lá cau, dừa.
 ― voi, tượng. Chỗ nhốt voi.
 ― ngựa. Nhà ngựa; chuồng ngựa.
 ― ô. Tàu sơn ô, thường là tàu kẻ cướp.
 Quân ― ô. Người nước Miếng-điện.
 ― neo. Tàu đậu.
 Neo ―. Bỏ neo cho tàu đậu; mỏ sắt hoặc mỏ cày, để mà chịu cho chiếc tàu đậu.
 Vũng ―. Vũng tàu thuyền đậu.
 Ụ ―. Chỗ vét sâu để đem tàu vào mà sửa.
 Cái ―. Tên khúc sông ở hạt Tân-thành, (có Tàu-thượng, Tàu-hạ hai chỗ).
 ― đi. Hoải mình, hư mực, (nói về vải lụa).
土 庫  ― khậu. Nhà trử hàng hóa, (nói theo tiếng Triều-châu).
 Thịt kho ―. Thịt luộc rồi kho với nước mắm mà có bỏ đường một ít.


Tâuc. n. Dâng lên, kêu lên, gởi nói cùng vua, (tiếng dùng riêng cho vua).
 ― động
 Ngửa ―
 Muôn ―

id.
 ― vua. Kính cho vua hay.
 ― bệ hạ. Tiêng kêu dưới bệ cho thấu tai vua, (cũng là cách gởi tâu).
 ― rỗi. Tàu gởi mà cứu ai, hoặc cho ai khỏi chết; bóng chào mời.
 ― đối. Đối đáp cùng vua.
 ― lên. Kính gởi sự gì cùng vua; nổi tiếng nhạc.
 Ve ―. Con ve kêu.
 Dê ―. Con dế kêu.


TấuC. Tâu.
 Nhập ―. Dâng sớ sách cho vua ngự xem.
 Biểu ―
 Khải ―
 Trạng ―

id.
 Bẩm ―. Tâu gởi cùng vua.
 Diện ―. id.
 ― nhạc. Nối tiếng nhạc.
 Cai ―. Người dốc việc giang quan.
 Nói phát ―. Nói phách.
 Bao ―. Cái hà bao lớn, quân lính hay dùng.
 ― hiệu. Thành hiệu nghiệm, (thuốc chữa bệnh).
 ― công. Nên công, thành công.


Tâuc. (Thấu).
 Khái ―. Ho-hen.


Tẩuc. Chạy.
 Bôn ―. id.
 ― tán. Chạy tán lạc, chạy mất.
 ― lậu. Làm lậu việc, làm cho kẻ khác hay biết.
 ― thoát. Vuột đi, chạy khỏi.
 Loài ― thú. Loài thú bốn chơn.
 Hát ― mã. Và hát và chạy ngựa, hát giọng gấp rúc.
 Làm ―. Làm tắt việc.
 ― mã nha cam. (Coi chữ mã).