319
SƯƠNG
Tàu đứng ― không chạy. Tàu bị gió nước dội ngược, không chạy được.
Cây ―. id.
Suốt ―. Suốt rối (Coi chữ suốt).
Khe ―. id.
Nguồn ―. id.
Sông ―. Đàng sông, đàng suối, cũng là tiếng đôi.
Đờn ―. Tiếng nước suối chảy.
Chín ―. Âm phủ, cửu tuyền.
― vàng. id.
Hồn về chín ―. Chết.
Hồn xuống ― vàng. id.
Muối ―. Muối sơ qua.
Thịt muối ―. Thịt muối sơ.
― da. (Se da). khó ở.
― lửa. id.
― ấm. id.
Nổi ―. Nổi sảy.
Mọc ―. id.
Cây ―. cây ngăy thẳng.
Lời nói ― sẻ. Lời nói xuôi không vấp.
|
Nói ―. Nói trơn, nói như thường.
Đọc ―. Đọc trơn, đọc không ngân nga, đọc một cách.
― máu. Rướm máu.
Xương ―. id.
Cạnh ―. id.
Thịt ―. Thịt dính theo xương sườn.
― dù. Xương hom cây dù.
Dù còn ― không. Dù rách bấy.
Lên ―. Ráp vày, lên cốt, gầy những cây làm cốt.
Một tợ ba ―. Một miếng thịt cắt dính có ba cái xương sườn. (Thịt kiến biếu).
― núi. Triềng núi, dốc núi.
― ba. Chinh giữa hông.
Bày ―. Ốm bày xương sườn, ốm lắm.
Giơ ―. id.
― đi. Mòn đi, mỏng đi, thường nói về áo quần: tay áo sườn, cổ áo sườn.
Mù ―. id.
― móc. id.
― tuyết. Hơi sương móc đóng trắng, cũng là tiếng đôi.
Phong ―. Sương, gió.
冰 | Băng ―. Rối rắm, không biết tính phương nào.
Ăn ― nằm tuyết. Chịu cực khổ ở ngoài trời.
― sa. Mù sương xuống.
Phơi ―. Để ra ngoài trời mà lấy hơi sương.
Lấy ―. id.
Hứng mù ―. id.
Dầm ― dãi nắng. Chịu cực khổ, làm ăn khó nhọc.
― ―. Mỏng mỏng, ít ít vậy.
|