Trang:Đại Nam quấc âm tự vị 2.pdf/314

Trang này cần phải được hiệu đính.
309
SU

 ― gởi nạc, thác gởi xương. Tiếng trao thân gởi mình, chết sống cũng xin nhờ tay ai cứu vớt.
 Lụa ―. Lụa chưa dầu, chưa làm trắng.


𣙫 Sộpn. Thứ cây đất giống, lá nó có mùi chua chát, người ta hay dùng làm rau sống.
 Cây ―. Id.
 Rau ―. Lá non cây sộp.


𩻒 Sộpn.
 Cá ―. Tên cá.
 ― xuống. Sập xuống.


𥯝 Sọtn.
 Cái ―. Cái giỏ nhỏ.


Sótn. Bỏ quên, bỏ ra ngoài.
 Bỏ ―
 Rơi ―
 ― lại

id.
 Xí ―. Xí được vật người ta bỏ sót.
 Còn ―. Chưa đủ, hãy còn thiếu ; còn để ngoài.
 Chẳng ―. Khắp hết, chẳng thiếu, chẳng bỏ ra ngoài.
 ― tay. Vật dư thừa, bắt không hết.
 Chẳng ―. một ai.Chẳng thiếu mặt nào.
 Chẳng ― mặt nào. Id.
 Quên ―. Bỏ quên, bỏ sót.
 Viết ―. Viết nhảy, viết thiếu.
 Nói ―. Nói không hết, còn bỏ sót, nói mà còn thiếu.
 Tội ―. Tội quên xưng.
 ― sổ. Lọt sổ, còn thiếu trong sổ.
 ― mặt. Thiếu mặt.


Sộtn. Tiếng khua động, nhánh lá khô hay là tiếng cào vật khô, moi đất cứng.
 ― sạt
 Sồn ―
 ― ―

id.
 Cào đất ― ―. Tiếng cào đất (như khi kẻ trộm đào huyệt mà moi đất lên).
 To ―. To mặt, nhám mặt, không có nhuyễn (vải lụa).
 ― nhiều. Thoạt vậy, thình lình.


Sốtn. Nóng, còn lên hơi nóng, tiếng trợ từ.
 ― sắng. Có lòng ái mộ, nóng nảy, thường nói về việc phước đức.
 ― tính. Có tính nóng nảy, hung hăng.
 ― giận. Nóng giận.
 ― mến. Có lòng ái mộ, ham mến.
 ― mặt. Phát đỏ mặt, phăng phăng mặt.
 ― mình. Nóng mình.
 Van mình ― mẩy. mắc cơn đau ốm.
 ― dẻo. Còn đương nóng này (cơm).
 Cơm ―. Cơm còn đương nóng, còn đương lên hơi.
 Ăn ―. Ăn khi còn nóng.
 ― máu. Cuồng tâm, hoảng hốt, nóng nảy quá.
 ― rét. Nóng rét.
 Sảng ―. Hoảng hốt, điên dại.
 Cơn sảng ―. Cơn hoảng hốt, rối rắm quá.
 Sửng ―. Sửng đi, điếng đi, bất tỉnh.
 Chẳng biết chi ―. Chẳng biết chi cả.
 Đừng nói chi ―. Đừng nói chi cả,d dừng nói điều chi cả.


Sớtn. Sang qua một ít, lấy bên này một ít mà sang qua bên kia.
 ― bớt. id.
 Sang ―. Sang qua, trao cho.
 ― cơm. Lấy đũa mà sang bớt cơm chén này qua chén khác, lấy cơm thêm.
 ― thêm. Dùng cơm thêm nữa (tiếng mời).
 ― nữa. id.
 ― hết. Sớt cho hết.
 ― gánh. Sang bớt đồ gánh ; trao gánh lại cho ai.


Sun. Cây rừng sác, giống cây ổi, xuống đất lâu mcuj, người ta hay dùng mà làm nọc, cừ.
 Con ―. Id.
 Củi ―. Củi bằng cây su, vằng thịt khó bửa.