Trang:Đại Nam quấc âm tự vị 2.pdf/301

Trang này cần phải được hiệu đính.
296
SIẾC

Sic. n. Ngây, dại.
 ― ngốc. Dại dột, ngu muội.
 Ngu ―. id.
 Tình ―. Tình mê đắm, dại dột.
 Su ―. Thô tục, nhám nhúa, lếu láo.Coi su si mà giàu.
 Xân ―. Gây gõ, nói lớn tiếng.
 Sân ―. id.


Sịn.
 Bí ―. Bộ buồn bả, mặt sửng lên.Ngồi bí sị.
 Bi ―. id.


c. Địt, sẩy trôn.
 Phóng ―. id.


c. Nhảy mũi.
噴  |   Phúng ―. id.


n. Tiếng trợ từ.
 Đen ―. Đen thui, đen lẻm, đen mò.
 Đen ―-. id.
 ― sịt. Xì xịt, thở tức, thở mạnh hơi mà không thông.


Sỉc. n. Hổ, nhuốc; tiếng trợ từ.
 ― nhục. Xấu hổ.
 Liêm ―. Nết na, biết xấu hổ mà giữ mình.
不 知 廉  |   Bất tri liêm ―. Chẳng biết xấu hổ, chai đá, lì lợm.
不  |  下 問  Bất ― hạ vấn. Chẳng hổ hỏi dưới; chỗ mình không biết thì hỏi kẻ biết, chẳng kì lớn nhỏ; làm như vậy thì trong sự học hành mới có tân ích.


c. Học trò, kẻ hay chữ nghĩa; trai tráng.
 Kẻ ―. Kẻ học hành, hay chữ nghĩa.
 Nho ―. id.
 Học ―. id.
 ― tử. Học trò, (nói về kẻ nhỏ).
 ― nhân. Kẻ hay chữ nghĩa, cũng là học trò.
 ― hiền hoặc hiền ―. Kẻ hiền, kẻ khôn ngoan.
 Dật ―. Kẻ sĩ ở ẩn.
 Danh ―. Kẻ có tài, có danh.
 Trí ―. Kẻ có tài trí.
 Nghĩa ―. Kẻ có lòng trung nghĩa.
 Tráng ―. Kẻ đương thời mạnh mẽ.
 Vũ ―. Kẻ có nghề vũ.
 ― quân tử. Kẻ học hành khôn ngoan.
 Quốc ―. Kẻ có tài trong nước.
 Quân ―. Quan quân, quân lính, (hiểu chung).
 Binh ―. id.


c. Kẻ làm quan.
 ― hoạn. id.
 Tấn ―
 Tiến ―

Kẻ học có tài, thi đình, thi hội, đổ cao hơn hết.
致  |   Trí ―. Thôi làm quan.
 Xuất ―. Ra lãnh chức quan, làm việc quan.
 Tân ― cập đệ. Bậc hạ sĩ, có tài hơn hết.
 Tân ― xuất thân. Bậc tân sĩ thứ hai.
 Đông tân ― xuất thân. Bậc tân sĩ thứ ba.
 ― sư. Chức quan lớn lãnh việc binh.


c. Chờ.
 ― hậu. Chờ đợi.


Sịan. Đồ đương bằng tre, trảng lòng, thưa mặt, (thường để mà đựng cau).
 ― cau. id.
 Lồng ―. Lồng là đồ đương xây tròn để mà chụp nồi lửa, trên thì để cái sịa; ấy cả thảy là đồ cuộc sây cau.
 Bắn ―. Bắn lạc bia, bắn không nhắm.


𨀋 Sỉan. Vô ý sụp chơn xuống chỗ nào.
 ― xuông. id.
 Sa ―. id.
 ― chơn, cẳng. Sẩy chơn; chơn cẳng sưng đáy lên, (đờn bà chửa gần ngày, một hai người bị chứng ấy, đến khi đẻ rồi thì hết).


Siếcn. Than van, đau đớn.
 Van ―. id.
 Rên ―. id.
 ― qua. Kêu qua cho biết rằng mình mắc phải sự gì.