Trang này cần phải được hiệu đính.
218
QUẬY
khảm, (nước); cấn, (núi); chấn, (sấm); tốn, (gió); ly, (lửa); khôn, (đất); đoài, (chằm).
占 | Chiêm ―.
問 | Vấn ―. Bói, chấm quẻ bói.
卜 | Bốc ―.
| 慮 ― lự. Ái ngại, lo sợ.
| 念 ― niệm. id.
-đơm, hoặc đơm ― id.
― lạy. id.
― cơm. id.
Con ―. Cái nóng nhỏ, một đầu lớn một đầu tót, thường dùng mà quấy tơ chỉ.
Nòng ―. Cái nòng, đồ lụi thịt mà nướng.
-heo, gà, vịt. Đâm cái nòng qua giữa mình con heo mà ram cho chín, về gà vịt cũng làm một thế.
Thịt ―. Thịt đã dùng cách ấy mà làm cho chín.
― quắt. Xây tròn, nhào lộn, rối rắm không yên, sự thể khốn đốn.
― chuồn chuồn. Xây lộn như con chuồn chuồn.
― mòng. Xây tròn như con mòng mòng.
Nắng ― quắt. Nắng cháy vảy, nắng quá, đứng ngồi không yên.
Giằng ―. Xây quanh, cầm lại một chỗ.
Nói giằng ―. Nói chèo dai, nói không dứt vạt.
Nhảy ―. Nhảy quanh, nhảy lộn, hết sức bồn chồn.
Chạy ― Bồn chồn, chạy một thể.
Mắng ― Mắng lắm.
-cẳng nó. Tròng dây vào cẳng ai, rồi lấy một đoạn cây văn vân xô vào mà quẩy cho sợi dây quấn riết, ấy là một thế khảo kẹp.
― néo. Néo dây rồi, lại xổ cây vào mà bắt cho chặt.(néo quan cữu).
― lại. Trở lại, làm cho trở lại.
Trở ―. id.
-đầu. Day đầu, trở đầu.
― lưng. Trở lưng, xây lưng.
― ngựa. Trở cương, dây cương.
― ghe. Trở mũi ghe, chèo trở lại.
― Xe. Khiến xe trở lại.
― quá. Vội vàng.
― quả ra đi. Ra đi một thể.
Lày ―. Bộ lập cập, vội vàng quá.
Làm lày ―. Làm lập cập, làm không vững.
― dừa, chuối. Buồng dừa, buồng chuối.
李 鐵 | Lý thiết ―. Tên ông tiên quẻ (Coi chữ tiên).
― phỉ. Tiếng gọi những đứa dỗ người ta mà bán (tội nặng).
-mang. Mang vác.
-gánh. Nhập đồ gánh vào một đầu đòn mà vác.
Một ―. Một đầu gánh. Gia tài một quẩy thì là gia tài ít quá.
― tơ. Đào tơ vào ống vào cuống.
― xa gió. Quạt xa gió.
Vòng ―. Vòng quanh, xây tròn.
Chạy vòng ―. Chạy xây quanh, nghĩa là lăng xăng, rối rắm, không biết tính làm sao.
Con ―.
Tay ―. Cái cán cầm mà quây.
― lên. Trục lên, lập thế mà kéo lên.
Cựa ―. id.
Cụ ―. id.
Cục ―. id.
|