Trang:Đại Nam quấc âm tự vị 2.pdf/192

Trang này cần phải được hiệu đính.
187
PHẦN

 Tủi-.  Than thân trách phận.
 Hổ-.  Hổ thẹn vì sự thể mình.
 Chút― nữ nhi.  Thân gái nhỏ mọn.
 Chức―.  Chức sự, đằng bậc phải lãnh việc gì.
 Danh―.  id.
 Địa-.  Phần đất riêng, phần cai quản ở trong một xứ một nước.
 Làm phước làm―.  Làm việc phước, bố thí.
 Tri ―
 Thủ ―
 An ―

Biết giữ bổn phận, yên theo số mạng.
越  |   Việt-.  Làm quá phép, quá sự thể mình.
富 貴 各 有 定  |   Phú quí các hữu định―.  Giàu sang đều có số định trước, chẳng phải muốn mà được.


忿 Phậnc. Giận hờn, nóng nảy.
 -hận.  id.
 -nộ.  id.
 Tích-.  Tích lấy đều oán hờn.


Phấnc. Thứ bột rất nhuyễn để mà giồi mặt; vật tán ra, nát ra hoặc tự nhiên nhỏ như bột.
 -chì.  Chì luyện làm ra thứ bột trắng.
 Giồi-.  Lấy phấn mà giồi mặt, giồi da cho trắng.
 Đánh―.  id.
 Đường công―.  Thứ đàng cát trắng hơn hết mà nhỏ hột.
 -cây.  Vật rất nhỏ như bột, hay đóng ngoài vỏ cây, lá cây.
 -bướm.  Vật rất nhỏ như bột hay đóng cánh bướm hoặc đóng ngoài mình con bướm.
緣  |  黛  Duyên― đại.  Vẻ xinh tốt, duyên con gái.
 Son điểm― giồi.  Làm tốt.
 Má―.  Gái thanh lâu.
 ― muồng
 Tích ―

Thứ phấn thiếc người ta dùng mà xức lác.
 Khỉnh-.  Thứ phấn rất nhẹ, vị thuốc trị ung độc.
 Cây hoa―.  Thứ cây có hoa đỏ vàng nhiều sắc và có hột tròn, mà đen ở trong hột có bột trắng như phấn.


Phấnc. Dấy lên mạnh mẽ, chằm hằm, giục giã, chóng vánh.
 -lực.  Xuất lực, lấy lỏng mạnh mẽ.
 -châu.  Cách thẻ mạnh mẽ, chông chổi.
 -phát.  Dấy lên, nổi lên, làm ra mạnh mẽ.
 -chí.  Lấy lòng mạnh mẽ.
 -dồng.  Xuất lực, làm dạn dĩ.
 Làm cho-.  Làm cho mau, làm cho mạnh mẽ.
 -miễn.  Ra sức, ráng sức.


Phầnc. Một nô trong số đồng chia ra.
 ― bồi. id.
 ― ăn
 ― thực

Phần chia cho mình, phần mình đặng ăn, đặng lãnh.
 ― thưởng.  Vật để mà thưởng.
 ― kiến.  Phần để mà kiến ai (Thịt heo).
 ― biếu.  Phần để mà mời, (thịt heo, hễ có phần biếu, thì phải đi tiền dải).
 ― gia tài.  Phần của cải trong nhà.
 ― hương hỏa.  Phần để mà cũng quái ông bà.
 ― dưỡng lão.  Phần cha mẹ để riêng mà dưỡng già.
 ― tuyệt tự.  Gia tài của người không con nối hậu; phần để mà cúng cấp cho người không con ấy.
 ― trưởng nam.  Phần gia tài chia cho con đầu lòng.
 Trưởng nam thắng nhứt-.  Con trai đầu lòng đặng ăn thêm một phần là phần hương hỏa.
 ― mình.  Phần riêng của mình; bổn phận riêng mình.
 ― thiệt hại.  Sự thiệt hại mình phải chịu.
 ― nhiều hơn.  Bên nhiều hơn.
 ― đông hơn.  Bên đông hơn.
 -xác : Bên xác thịt
 -hồn.  Về việc linh hồn.
己  |   Kỉ-. Phần mình.
幾  |   Kỉ-. Bao nhiêu, mấy phần.
 Niên-.  Năm mình đương hành sự, (chức việc làng).
 Chia-.  Chia ra từ phần.
 Chia đồng-.  Chia đều.
 Cân-.  Cân để phần cho ai.
 Để―.  id.
 Dành-.  Để dành cho ai.
 Cắt-.  Không chia cho, không để phần cho.