Trang:Đại Nam quấc âm tự vị 2.pdf/183

Trang này cần phải được hiệu đính.
178
ỐNG

 Con ― goa. Con ong mật chích người ta rồi mài cái đọc, không còn bắt bông hoa đặng nữa.
 Làm như ― vỡ ổ. Tỏa họa, vỡ ra như ong.


Óngn. Cả tiếng, iêng ỏi; tiếng trợ từ.
 ― ―. Iêng ỏi.
 ― tả. id.
 Suồn ―. Suôn đuột.
 Thẳng ―. Thẳng băng không chút vạy vọ.
 Ngủ ―. Ngủ ngay.
 Dây ―. Dây nài cổ con trâu.
 ― la sự đời. Đua tranh việc đời.
 ― tay. Ống tay, bắp tay.
 ― chơn. Ống chơn, bắp chơn.


Ỏngn. Tiếng trợ từ.
 Trắng ―. Trắng trong, trắng bong.


Ôngc. Cha cha mẹ mình; tiếng xưng hô quan trường cùng kẻ tuổi cao tác lớn; tiếng quan trường xưng mình.
 Nhà ―. id.Nhà của ông.
 Lệnh ―. Tiếng xưng quan lớn.
 Đức ―. Tiếng xưng các ông hoàng.
 Tôn ―. Ông già anh (tiếng xưng tặng).
 ― lão. Tiếng xưng cha mình hay là cha người.
 ― già. id.
 ― cố. Cha ông mình, cũng là tiếng xưng các cha giảng đạo Thiên – chúa.
 ― cụ. id.
 ― sơ. Ông ông mình.
 ― bà. Cha mẹ cha mẹ mình.
 ― bà ― vải. Các tổ tiên.
 ― gia. Cha chồng hay cha vợ.
 ― sui. id.
 ― lớn. Quan lớn.
 ― làng. Ông tổ hát hội.
 ― địa. Ông thần đất đai.
 ― táo. Thần táo; ba cục đất người ta nặn ra để nấu cơm, ngu tục cũng kêu là ông táo.
 Bẩm ―
 Lạy ―
 Chường ―

Tiếng chường thưa với quan trưởng.
 Lão ―. Tiếng xưng các kẻ già.
 Phồ ―. Các ông.
 Chúng ―. Chúng ta, tiếng xưng hô trong một hai tỉnh ở Bắc thành.
 Ngư ―. Ông chài, kẻ già cả làm nghề bắt cá.
 Chùa ―. Chùa thờ ông Quan – đê.
 Cá ―. Thứ cá lớn, người An Nam hay tin là cá có nhơn, hay độ kẻ chìm ghe.
 ― thần thử. Tục hiểu là ông có quyền thế rất lớn.
 Làm ― thần thử. Làm mặt ông lớn có quyền thế lớn.
 ― chú. Tiếng người ta xưng chú mình, chú cha mẹ mình.
 ― bác. Tiếng người ta xưng bác mình, bác cha mẹ mình.
 ― cậu. Tiếng người ta xưng cậu mình, cậu cha mẹ mình.
 Đời ― cô lý. Đời xa cách đã lâu lắm.
 Lão ― tu. Thứ rong cỏ kêu là râu ông già, vật ăn người Trung Quốc lấy làm quí.
 Bạch đầu ―. Vị thuốc trường sanh.
 ― kẹ
 ― bị

Đều là tiếng nhát con nít (coi chữ kẹ, chữ bị).


Ổngn. Ông ấy(Tiếng nói xáp nhập).
 ― bả. Ông ấy, bà ấy.id.


Ốngn. Vật tròn dài mà bộng ruột, vật giống hình cái ống.
 ― tre. Một đoạn tre (tầm phông).
 ― bễ. (Coi chữ bễ).
 ― điêu. Ống dùng mà hút thuốc ăn.
 ― quyển. Đồ nhạc giống cái ống, xoi nhiều lỗ ngang, cũng hiểu là ống chơn.
 ― sáo
 ― địch

Cũng về một loại ống quyển.
 ― tiêu. Cây tiêu, đồ thổi dọc.
 ― nói. Ống truyền thính.
 ― dòm. Ống coi xa.
 ― thiên lý. Ống dòm xa lắm.
 ― khói. Ống rước khói lên trên không.
 ― hơi. Ống thông hơi.
 ― đồng. Ống dài để mà thổi chim.
 Thổi ― đồng. Dùng ống đồng mà thổi chim, nghĩa là thổi đưa viên đất qua lòng ống cho trúng con chim.