Trang:Đại Nam quấc âm tự vị 2.pdf/173

Trang này đã được hiệu đính, nhưng cần phải được phê chuẩn.
168
NỰU


𠸂 Nútn. Vật tròn tròn giống cái nụ áo, đồ để mà nhét, mà trám lỗ trống; mím môi mà hút vào miệng.
 ― áo. Nút gài vào trong áo.
 ― hổ. Nút áo bằng hổ phách.
 ― thau. Nút áo thau.
 ― chuyền. Nút áo có nhiều khoen.
 ― thắt. Nút áo thắt bằng vải lụa.
 ― vàng. Nút áo bằng vàng.
 Đơm ―. Kết nút áo.
 Đóng ―. id.
 Tra ―. id.
 Gài ―. Gài nút vào khuy áo.
 Mở ―. Gỡ nút ra, lấy nút ra.
 Quân lắt ― ao. Quân trộm cắp.
 ― ruồi. Nút đen, đỏ, hay nổi ngoài da người ta, nhứt là phía trên mặt; nút đỏ kêu là nút ruồi son.
 ― ve. Khúc cây nhỏ để mà trám miệng ve.
 ― mật. Hút mật, (nói về ong).
 ― sữa. Bú sữa.
 ― máu. Hút máu.
 Ruồi ―. Ruồi cắn.
 Đỉa ―. Đỉa cắn.


Nứtn. Rách ra, xé ra, nẻ ra, có đường hở hang.
 ― nở. Nứt xé ra nhiều chỗ. Dưa gang chín nứt nở.
 ― nẻ. Nẻ ra, rách ra.
 ― đàng. Nứt dài, có dấu nứt chạy dài.
 Đàng ―. Đường nứt nẻ chạy dài.
 ― mộng. Mọc mộng.
 ― da. Da nứt nẻ.
 ― hai. Bể hai, chác hai.
 ― bụng. Bể bụng, no quá.
 Ăn ― bụng. Ăn no quá.


Nựuc. Quen thói, quen thân.
 |  舊  ― cựu. Giữ thói quen, theo thói cũ không chừa, không sợ.






O


On. Cái họng con heo, chỗ họng gio ra ở dưới cổ, (một hai người có).
 Cái ―. Cái họng con heo, (thường để mà cho người chọc huyết heo).
 Tre mò ―. Thứ tre lớn cây.


Oc. Cô, bà cô. Bây giờ cũng hiểu là lấy lòng.
 Ông chú mụ ―. Ông chú, bà cô.
 ― bế. Nói đều ràng buộc, lấy lòng, (tiếng nói chơi).


𪅴 Ón. Thứ diều lớn, móng vút hung ác; lấy hơi trong cổ kêu dài.
 Diều ―. Thứ diều lớn ấy.
 ― rừng. Thứ ó lớn lắm, hay ở rừng, một loại với chim ưng, có tài săn thịt.
 ― biển. Cũng là ó lớn, hay ở biển, có tài bắt cá.
 ― rân
 ― dậy

Kêu lớn tiếng mà dài, reo lên om sòm, (giặc).
 Vụ ―. Vụ làm bằng ống tre có xẻ một đàng, hễ nó chạy thì kêu ra tiếng.