Trang này cần phải được hiệu đính.
167
NÚP
Quít ―. Thứ quít tại đầu cuống trái gio ra như cái nút.
Sứt ―. Sứt mất cái nuốm.
― ruột. Cái rún, chỗ chính giữa ruột, ruột thịt.
Con là ― ruột. Con là máu thịt của mình, nên phải thương yêu hết lòng.
Bàu ―. Cái bàn.
Xức dầu ―. Xức dầu dấm ướt. Đầu nươm những dầu.
Rượu ―. Rượu trà luôn luôn; say mèm.
Để ―. Để sẵn hoài.
Ăn ―. Ăn mãi, ăn tối ngày.
Chơi ―. Chơi chong, chơi tối ngày.
Khóc ―. Khóc mê man.
Khách ―. Khác thứa luôn luôn; khách đầy nhà.
Rượu thịt ― cả ngày. Ăn uống luôn luôn.
― nỡ. Tiếp rước ân cần.
― nượp. Bộ tới lui đông đảo.
May ―. May xấp mí đầu mùng, đầu màn v.v.
Cây ― mùng. Cây dài để mà giăng mùng.
― dựa. Dựa theo, cậy thế, lấy thế.
― nhờ. id.
― cậy. id.
― ngụ. Ngụ nhờ, ở đỗ.
― náu. id.
― đụt. Nhờ chỗ đụt, đụt nhờ.
― theo. Theo, cứ theo, bắt chước.
― đòi. id.
― theo ý, theo lòng. Đứa theo lòng ai.
― sức. Nhờ sức nhau, nương lấy nhau.
― bóng. Nhờ chỗ bóng, núp bóng.
― gậy. Nhớ cây gậy, dựa theo cây gậy.
― thế. Lấy thế, nhờ thế gì.
― long. Cạnh sườn, lòng dạ.
Đi ― ―. Đi nhẹ nhẹ.
― ―. Mẹ, bà (tiếng ưng hô đờn bà sang cả).
爺 | Da ―. Cha mẹ (cả hai bên vợ chồng).
花 | Hoa ―. Đĩ điếm.
Ngày tam ―. Ngày xấu.
Ruộng ―. Ruộng, (tiếng đôi).
Nung ―. id.
Nấu ―. Nấu, (tiếng đôi).
― cá. Để lửa làm cho cá chín.
― thịt. Nung lửa làm cho chín thịt.
― sắt. Đốt sắt.
― lụi. Lụi cây vào mình con cá, hoặc trong miếng thịt mà nướng.
― trui. Nướng đốt.
Cá ― trui. Cá nướng nguyên con cho cháy vẩy.
― hiềng. Nướng xa lửa.
― hầm. Nướng áp bên lửa.
― ―. Bộ tới lui đông đảo.
Đi, đến ― ―. Đi, đến đông đảo. Dòng người ta đi nượp nượp.
― trộng. Nuốt nguyên vẹn, nuốt không nhai.
― sống. Nuốt vật còn sống; nuốt mài, bắt mất.
― ực. Nuốt ngay, nuốt cái một.
Ăn tươi ― sống. Băm ăn, ăn như thú vật; bất mất hồn mất xác.
― không vô. Nhờm miệng, ăn không đặng; dội ra, không cho nuốt.
― lời nói. Không giữ lời nói.
― nước miếng. Bộ thèm lạt.
― mình. id.
― lén. Lén lúc.
― ẩn. Ẩn mình.
― bóng. Ẩn bóng.
― lờm. Núp trong chỗ cỏ cây; rình rập, chờ thi.
Cúp ―. Bộ khiêm nhượng.
|