Trang:Đại Nam quấc âm tự vị 2.pdf/146

Trang này cần phải được hiệu đính.
141
NHUI

Nhuânn. Đồ gia vị để giữa cái bánh.
 ― bánh. id.
 ― nhụy. id.
 ― nhị. id.
 Lời nói không ― nhị. Lời nói vô duyên, lạt lẽo, vô tình.


Nhuậnc. Dư ra, thắng số, đằm thắm.
 Năm ―. Năm trồi.
 Tháng ―. Tháng trồi.
 Tam niên nhứt ―, ngũ niên tái ―. Ba năm nhuận một lần, tới năm thứ năm lại gia nhuận một lần nữa.(Phép định tháng nhuần).
 ― vận. Vận xấu, vận thừa, đổi đời, thì vận khác thường.
德 潤 身  Đức ― thân. Con người có đức thì xem ra trọng hậu.
滋 潤  Tư ―. Im đầm không khô táo (nói về đất).


Nhuầnc. Dằm thắm, thẩm tháp.
 Đượm ―. Dồi dào, ơn xuống đượm nhuận.
 Tập cho ― miệng. Tập cho quen miệng.
 ― nhã. Dằm thắm, thông thấu, lịch lãm, hòa nhã.
 Ôn ―. Học tập thành thục.Ôn nhuần kinh sử.
 Học cho ―. Học đi học lại cho thuộc.
 Gội ―. Gội ơn, chịu ơn rất hậu.
 Năm, tháng ―. Năm, tháng trồi.


Nhúcn.
 ― ―. Bộ máy động như giòi.
 Lúc ―. id.
 Bò lúc-. Bỏ đi cả đám (kiến, giòi).
 ― nhích. Cựa mình, máy động.
 Nói không ― nhích. Sai khiến không đi.
 Chẳng ― nhích. Chẳng cựa quậy, chẳng động địa ; bình yên chẳng lo chi cả.


Nhụcc. Thịt.
 Cốt ―. Xương thịt ; ruột thịt, bà con rất gần.
 Tình cốt ―. Tình ruột thịt, nghĩa bà con.
 ― nhãn. Con mắt thịt.
 |  軀  |  身  ― xu, thân. Thân mình.
 ― quê. Quê tốt.
 ― đậu khấu. Trái đậu khấu.
 Táo ―. Trái táo, lấy cơm bỏ hột, (vị thuốc bổ).
 ― huyền hổ khẩu. Thịt treo miệng hùm ; nhem thèm cho thú dữ.
 ― độc. Thịt độc hay làm hư tới thịt khác (nói về ghẻ).
弱 之  |  強 之 食  Nhược chỉ ― cường chi thực. Thịt con yếu, con mạnh ăn.Yếu đuối thì phải thua thiệt.


Nhụcc. Nhuốc, xấu hổ.
 Sỉ ―. id.
 Ốc ―. id.
 Xỉ ―. id.
 Mang ―. Mang nhơ nhuốc.
 Chịu ―. Chịu cho người khác làm đều sỉ nhục.
 Nhẫn ―. Nhịn đi, bằng lòng chịu sỉ nhục.
 Nhịn ―. id.
寧 受 死 不 寧 受  |   Ninh thọ tử bất ninh thọ ―. Thà chịu chết chẳng thà chịu xấu.
 ― ―. Mới dùng, chưa phải là cũ, màu áo quần mới bận một đôi lần.


Nhuệc. Nhọn sắc.
 Đồng ―. Mạnh bạo, gan dạ.
 Hùng ―. Hiệu binh ở Kinh thành.
 ― khí. Oai khí, thế lực, đương mạnh mẽ ; nước nạp.
 ― khẩu. Ăn nói cay co.


Nhứcc. Đau xói, đau như chích.
 ― nhối. id.
 ― đầu. Van đầu, đau xói trong đầu.
 ― răng. Đau răng như chích.
 ― mình. Lấy làm cực khổ, đau đớn.
 Buồn ―. Buồn quá, buồn nhuyền.


𢬗 Nhuin. (Coi chữ chui).
 ― vào. Chui vào, đưa vào.