Trang:Đại Nam quấc âm tự vị 2.pdf/139

Trang này cần phải được hiệu đính.
134
NHÓC

Nhỗn. (Giổ).
 ― nước miếng. id.
 ― cỗ trầu. Giổ nước trầu đương nhai trong miệng.
 ― cạt. Hay giổ.


Nhơn. Dơ dáy, không sạch sẽ.
 Bợn ―. id.
 Bụi ―. id.
 ― uế. Dơ dáy, ô uế.
 ― nhớp. id.
 ― danh. Ô danh, thất danh.
 ― đời. Hư hốt, xấu xa, (tiếng mắng).
 ― đời nhớp kiếp. id.
 ― nhuốc. Dơ nhớp, xấu hổ.id.
 Mang ―. Mang tiếng xấu xa, chịu xấu hổ.


𦀌 Nhợn. Chỉ gai xe nhỏ, người ta hay dùng mà chằm lưới.
 ― gai. Nhợ báng vỏ gai.
 Đàng ―. Luồn một sợi nhợ.
 Sợi ―. id.
 Đánh ―
 Xe ―

Làm ra dây nhợ.
 ― câu. Đàng dây câu.
 Nói có dây có ―. Nói dai quá, nói như đánh dây.
 Con ―. Trái nhợ, nhợ vấn lại từ trái.
 Lọn ―. id.


Nhớn. Tưởng đến, không quên.
 ― thương. hoặc thương - .Thương tưởng không quên.
 ― lại. Nghĩ lại trong lòng.
 ― khoăn khoái. Nhớ lắm.
 ― mạy. Nhớ chừng chừng, nhớ ước chừng.
 ― chừng. Nhớ lại vì đã quen chừng; nhớ chừng chừng, ước chừng.
 ― khân khân. Nhớ mãi không khí quên.
 ― ngạy ngạy. id.
 Sực ―. hoặc - sực.Thình lình nhớ đến.
 Xây ―. id.
 Tưởng ―. Tư tưởng.
 ― bởng lởng. Nhớ thương không khứ, chẳng biết là nhớ ai.
 ― nhà, quê. Nhớ tưởng đến nhà cữa, quê quán.
 ― cha ― mẹ. Thương tưởng đến cha mẹ.
 Cắt ― ―. Cắt vừa đứt ngậm, cắt ở ngoài.


Nhờn. Được thể nương dựa, hưởng dùng, cậy mượn.
 ― cậy. hoặc cậy - .id.
 ― nhồi. id.
 Nương ―. id.
 Đỗ ―. Ở đỗ, ở ngụ.
 Hưởng ―. Hưởng dùng.
 Gội ―. Được ơn che chở nhiều.
 ― ơn. Được ơn giùm giúp, có kẻ làm ơn cho.
 ― cùng. Cậy cùng.
 ― vuôi. id.
 Ăn gởi nằm ―-. Nhờ ơn đùm bọc, cho ở đậu bạc, sự thể nghèo khổ.
 Đi ―. Đi đỡ, (tiếng xin kẻ khác cho mình đi qua chỗ nào).
 Làm ―. Làm đỡ trong trại trong nhà kẻ khác, (công việc).
 Ở ―. Ở đậu.
 Ăn ―. Nhờ một hai bữa ăn, có người chịu cho mà ăn.
 Ngồi ―. Ngồi ghé, ngồi đỡ nơi nào.
 Có con ― con, có của ― của. Có con thì đỡ chơn tay, có của thì hưởng dùng.
 ― nhau. Nhờ cậy chung.
 Hết ―. Hết thế, không nhờ được nữa.
 ― một phiên xâu. Cậy ai giúp một phiên xâu.


Nhởn. Tiếng trợ từ.
 Nhắc ―. Nhắc đến, nhắc biểu, nói đi nói lại cho nhớ.


Nhoáin. Bộ ốm yếu, nhổ xương hóc.
 ― ―. id.


Nhócn. Chóc lên.
 Nhiếc ―. Nhiếc mắng, làm sỉ nhục.
 ― môi. Chóc môi, chót môi, bộ hỗn, bộ hay nói.
 ― vai. Gióc vai, bộ ốm quá.