Trang:Đại Nam quấc âm tự vị 2.pdf/133

Trang này cần phải được hiệu đính.
128
NHẸP

 Khóc ― ― hoặc nhè ―. Kêu khóc hoài, (như con nít).


Nhemn. Để ra cho ngó thấy mà ham muốn; tiếng trợ từ.
 ― thèm. Nhử, làm cho thèm.
 Lem ―. Dấp dính không tỏ rõ.
 Con mắt lem ―. Con mắt dấp dính không tỏ rõ.
 Con mắt nhấp ―. id.
 Lửa lem ―. Lửa không cháy không đỏ.


Nhẹmn. Kín đáo, không ai hay.
 Dấu ―. Giấu kín.
 Phải cho ―. Phải giữ cho khéo, đừng cho ai hay.
 Không ―. Không kín, người ta hay được.


Nhèmn. Vấy vá.
 Chèm ―. id.
 Say chèm ―. Say sưa quá.
 Uống rượu ― ―. id.
 Cua ―. Thứ cua nhỏ con, ít thịt.


Nhémn. Ém lại, nhét kín.
 ― kín. id.
 Đút ―. Đút vào mà ém kín.
 ― vào. id.
 ― đầu này hở đầu kia. Giấu không nhẹm.
 ― đáng hèm. Trét đằng hở.


Nhenn. Nhúm đốt làm cho lửa bén.
 ― lửa. id.
 ― nhúm. id.Gây dựng lần lần.
 Nhỏ ―. Nhỏ mọn.
 Con cà ―. Loại sóc nhỏ con.


Nhènn.
 Bèn ―. Dơ dáy.
 Ăn mặc bèn ―. Ăn mặc không sạch sẽ.


Nhệnn. Con trùng tám chưn, có tài giăng lưới mà bắt con trùng khác.
 ― ―. id.
 ― hùm. Thứ nhện lớn hay giăng lưới trên cây cao.
 Vàng ―. Chỉ nhện đóng theo vách làm ra một miếng tròn tròn, giống đồng tiền người ta hay gỡ mà dán chỗ phạm dao rựa.
 Lưới ―. Chỉ nhện giăng tứ tung ngũ hoành.
 ― sa. Nhện sút chỉ thình lình sa xuống, (người ta hay lấy đó mà đoán việc lành dữ).
 Nhăng ―. Rối rắm, chạ lác.
 ― hắc hổ. Thứ nhện đen nhỏ con, hay ở hang, có nọc độc.


Nheon. Nhíu mí mắt, hoặc nhắm một con , mở một con để mà coi cho tỏ cùng lấy mực ngay thẳng.
 ― con mắt. id.
 ― nhó. Nhắp mí mắt, nhíu lông nheo như người cận thị, con mắt ngó không tỏ.
 Lông ―. Lông mí con mắt.


Nhèon.
 Nhàu ―. Bàu nhàu, xếp con lại, (hàng giẻ).


Nhéon. Bắt hớt một thì, lấy hai ngón tay mà kẹo hớt.
 ― ngoài da. Véo nhẹ, véo bớt ngoài da, nắm hớt ngoài da.
 Cắn ―. Cắn hớt.
 Đau ―. Đau qua một ít.


Nhẹon. Tiếng trợ từ.
 Dẻo ―. Dẻo lắm.
 Nói dẻo ―. Nói có dây, nói dẻo đeo, nói ?.


Nhẻon. Tiếng trợ từ.
 Nhỏng ―. Làm như con nít, chúng chứng, muốn tự ý mình.
 ― ―. Bộ còn măng không, cốt cách như gái tơ, (nói về đờn bà lớn tuổi).
 Một chút ―. Một chút đỉnh.


Nhẹpn. Sệp xuống, sát xuống (nói về đồ ướt).
 Chẹp ―. Xẹp xuống, trét ra (như bùn).