Trang:Đại Nam quấc âm tự vị 2.pdf/11

Trang này cần phải được hiệu đính.
6
MAI

 ― lý. Phép coi mạch; mạch đi làm sao, làm ra bịnh gì.


Mạchc. Một nước ở phía bắc Trung quấc.
 Man ―. Người nước ấy.
狐 貘  Hồ ―. Loài beo.
昆 𩢷  Con ―. Loài giống lừa.


Mạchc. Đường khai trong ruộng, từ nam qua bắc kêu là thiên, từ đông qua tây kêu là mạch.
阡  |   Thiên ―. id.
 Nhứt ―. 60 đồng tiền kẽm, thường kêu là một tiền.


Mạchc. Lúa mạch, kêu chung các thứ lúa, có kẻ hiểu là bắp.
胡  |   Hồ ―. id.
 Mọc ―. Loài giống như hột kê; chỉ chọc.
 ― nha. Loài cỏ giống lúa mà lớn cây, dài bông dài hột, vị thước tiêu bổ.
 ― môn. Loài cỏ, có củ nhỏ nhỏ mà trắng và có nhựa, vị thuốc ho cũng là tóc tiên.
 Tử― thực. Loài cỏ có hột.
 Rượu ― nha. Rượu làm bằng mộng lúa nếp.
 Kẹo ― nha. Kẹo làm bằng nhựa mộng nếp.


Maic. Chôn; rạng ngày sau; đồ đào đất, xấn đất, bằng sắt hoặc bằng cây.
 ― táng. Chôn cất.
 ― tàng. Chôn giấu, cất giấu.
 ― một. Khuất lấp, bỏ qua (nói về công nghiệp).
 |  名 隱 迹  -danh ẩn tích. Giấu tiếng ẩn mình, không cho ai biết mình.
 ― phục. Đặt binh núp chỗ nào.
 ― sau. Đến sau.
 ― mốt. Tiếng hẹn chẳng mai thì mốt.
 Ngày ―. Ngày kế sau, qua ngày kế sau.
 Đến ―. id.
 Ban ―. Buổi sớm.
 Sớm ―. Id.
 Tối ―. Buổi tối ngày mai.
 Trưa ―. Chứng giữa ngày mai.
 Rày ―. Hẹn hò hoài, ký hẹn hoài.
 Một ―. Đến ngày kia, mai sau.
 Hôm ―. Hôm sớm.
 Sao ―. Sao mọc trước mặt trời, sao khải-minh. 啓 明
 Mỉa ―. Tương tợ, gần giống.
 Lưỡi ―. Đồ xắn đất giống cái lưỡi xuổng mà lớn.
 ― oán. Chôn hờn, hềm thù, găm đều thù oán, tích để đêu oán thù.


Maic. (Mơ) Hai thứ cây lớn, thứ có bông thơm, thứ có trái chua.
 ― trước. Cây mai, cây trước, nghĩa mượn là bậu bạn, vợ chồng.
 Tin ―. Tin trai gái, thơ gởi cho nhau.
 ― ngoạt. Tháng mười.
 Chùa cáy ―. Tên gò đất cao ở sau Chợ-lớn.
 Bông lạc ―. Bông mai rời, người ta hay thêu dệt vào hàng lụa.
 Nam ―. Cây mù-u.
 Đương ―. Chứng đau tim la.
 ― quế lộ. Thứ rượu ngọt.
 |  鳥 松 鹿  ― điểu tùng lộc. Kiểu vẽ: hễ vẽ cây mai thì có con chim, chỉ nghĩa là cuộc vui vẻ; hễ vẽ cây tùng thì có con hươu, chỉ nghĩa là cuộc sang giàu.
 Thanh ―. Trái mai còn xanh.
 Ô ―. Ô môi, trái mai muối.


Maic. Mối, than.
 ― thân. Than.
 Hoa ―. Đóm cám lửa làm bằng giấy, rơm vân vân.


Maic. Người thông tin, nói cho hai bên nam nữ kết hiệp cùng nhau.
 ― dong. id.
 ― nhơn. id.
 ― ước. id.
 ― mối. id.
 ― trong. Kể nói giúp trong, cũng là việc vợ chồng.
 ― ngoài. Chính kẻ giúp ngoài, lo việc cưới hỏi.
 Làm ―. Lãnh việc thông báo làm cho hai bên nam nữ ưng nhau.
 Làm — làm mối. id.