Trang này cần phải được hiệu đính.
104
NGÓT
― đi cho hết. Tiếng nói lẫy, thấy người háu ăn, lại biểu ăn đi cho hết, ăn lấy một mình.
| 昂 ― ngang. Bề bề, rối rắm. ― ngang trăm mối bên lòng.
Lơn ―. Thân quá, dễ quá.
Ngả ―. Bộ vui cười lã lúa, lớn dể không kiêng sợ.
Nghi ―. Bộ hi hẩn, cười giỡn không kiêng sợ, không biết xấu.
Ngủng ― id. .
― biết. Cầm cây viết mà nhóng đợi.
― chèo. Ngừng chèo mà đợi, nhóng cây chèo.
― lịu. id.
― đi. id.
Nói ―. id.
― miệng. Nói không ra lời, cứng miệng, (là vì sợ sệt).
― tay. Lịu cái tay.
― cổ. Nhướng cổ mà trông đợi.
― trông. id.
― lên. Cất lên.
Cái ― cối xay. Cái cốt đầu hai thớt cối xay.
― đu ngó. Cái cốt chịu cây ngang, làm ra cái đu ngó.
― cải. Cải bông cây cải, (hiểu luôn về cái cộng).
Cải trổ ―. Cái trổ bông.
Cao ―. Cao nhỏng.
― óc mà dại. Cao lớn mà dại, (tiếng mắng).
― ―. Sầm sầm, (cũng là tiếng mắng đứa lớn mà ngu).
Con ―. id.
― trời. Con hạc.
― đực. Ngỗng trống; tiếng chê người lừng khừng.
Nói chuyện con cà, con kê con dê, con ―. Nói chuyện dông dài.
Cái ―. Thứ ve dài cổ, thường để mà đựng rượu.
― sợ. id.
Ngó ―. id.
― nước. Thấy nước mà nớp sợ, như người bị chó dại cắn.
Mát ―. Êm mát, (lời nói).
Chuốt ―. Bào chuốt, nói cho quí.
Dao bên ―. Dao mài sắc lẻm.
Điều ―. Màu điều vừa, ít đậm.
Nâu ―. Nâu nhiều nước mà ít mặn ít chua.
Nước ―. Nước thịt, nước canh nấu ngót.
― xuống. Rọt xuống, (thường nói về chỗ sưng).
― đồng tiền. Tiền bạc hao mòn; tốn kém tiền bạc.
|