Trang:Đại Nam quấc âm tự vị 1.pdf/83

Trang này cần phải được hiệu đính.
70
BỔN

hiểu lộn với tiếng buông tang, nghĩa là đoạn tang hoặc cho khỏi để tang
淫  |   Dâm ―. tội ngoại tình.


Bộn n. Nhiều, hiểm.
 ― bàng.  nhiều lắm, đủ chán, dư ra.
 ― bề id. .
 Bề.  kềnh càng, nhiều quá Công chuyện bề bộn, hàng hóa bề bộn.
 ― việc.  nhiều việc, cả việc.
 ― nhộn.  Nhộn nhàng, rộn ràng.


𦊚 Bốn n. hai hai; nhì nhì như tứ.
 ― biển.  Bốn phương thiên hạ, khắp mọi nơi Bốn biển rày nên một nhà.
 ― phương.  cả và thiên hạ Nam, bắc, đông, tây ấy là bốn phương.
 ― bề.  Bốn bên tứ phía Ba bên bốn bề như trên, dưới, trong, ngoài vv.
 ― phía hoặc tứ phía.  Khắp các nơi, các hướng Gió thổi bốn phía.
 ― mùa.  Thì là xuân, hạ, thu, đông.
 ― đức.  Là ngôn, dung, công, hạnh (là về đờn bà).
 ― bạn.  là mai, lan, cúc, trước Bốn thứ kiểng chơi như bạn hữu, cũng kêu là tứ hữu.


Bồncn. Chậu Trồng đất; mạnh mẽ.
 ― trồng cây.  Chậu riêng để mà trồng cây; chậu kiểng.
 Xây ― Xây đắp chỗ trồng cây. .
 Vồ.  Vồ trồng bồn.
 Lâm ― Đẻ. .
 Cây.  - Tên cây cỏ.
 Huyết ― Chứng bệnh đờn bà, huyết ra như xối. .
 Cây cỏ lên như ― Cây cỏ mọc lên mạnh mẽ. .


Bổn c. Vốn, cội rễ, gốc gác, nguyên thuộc; tiếng kêu kẻ sách vở.
 Căn ― Chính gốc, gốc rễ. .
 ― mạt.  Cội ngọn Sự hữu thỉ chung, vật phân bổn mạt 事 有 始 終 物 分 - 末.
 ― tánh.  Tính riêng mỗi một người, mỗi một vật.
 ― chất.  Khí chất riêng.
 Huyết ― Vốn liến của mình; tiền mình phải đổ máu mà làm ra. .
 ― lợi.  Vốn, lời; tiền vốn, tiền lời.
資  |   Tư ―.  Của vốn, vốn liến.
私  |   Tư ―.  Vốn riêng.
公  |   Công ―.  Vốn chung, tiền bạc chung lại, đậu lại mà buôn bán; tiền bạc của quan, nghĩa là của chung.
合  |   Hiệp ―.  Chung vốn, chung tiền mà buôn bán.
 Một.  Một vốn; chính là một gốc.
 ― thân.  Chính mình Bổn thân tôi phải làm.
 ― danh.  Chính tên; tên riêng.
 ― mạng.  Mạng sống, sự sống ở đời; kẻ bàu chủ riêng Tên thánh bổn mạng.
 ― phận.  Chính phận sự, phận sự riêng.
 ― nghiệp.  Chính nghề nghiệp.
 ― nghệ.  Chính nghề mình; nghề riêng Bổn nghệ nó là câu cá.
以 農 爲  |   Dĩ nông vi ―.  Lấy nghề ruộng làm gốc.
 ― xã.  Chính xã, thuộc về một xã; xã mình.
 ― thôn.  Chính làng mình Bổn thôn công điền, thì là ruộng chung của làng hay là trong làng.
 ― địa.  Vốn thuộc về một xứ, không phải ở xứ khác Ghe bổn địa Ghe ở đất mình.
 ― trường.  Thuộc về một trường; trường của mình.
 ― quấc.  Thuộc về một nước; chính ở trong nước.
 ― quán.  Chính quê quán.
 ― cảnh hay là ― kiểng id. .
 ― tộc.  Bà con trong một họ.
 ― đạo.  Người theo một đạo, giữ một đạo.
 ― sở.  chính xứ sở, chính sở riêng.
 ― thảo.  Sách riêng nói về cây cỏ làm vị thuốc Giấy mới viết sơ, viết thảo.
 ― kinh.  Cuốn kinh, xấp kinh.
 ― tuồng.  Cuốn tuồng; nguyên thứ tuồng.
 Đóng.  Đóng xấp lại Thường nói về sách vở.
 ― sổ.  Cuốn sổ; sổ sách đóng từ xấp.
 Thủ.  Chức giữ tiền trong làng.
 ― thị.  Thuộc về một chợ; người ở tại chợ.