Trang:Đại Nam quấc âm tự vị 1.pdf/66

Trang này cần phải được hiệu đính.
53
BIỆN

奉 還 趙  |   Phụng hườn triệu ―.  Vâng trả ngọc bích cho nước Triệu, chỉ nghĩa là của ai trả cho nấy Tích rằng nước Triệu có cục ngọc vô giá, vua Tần muốn lắm, quắc thơ cho nước Triệu, sai người đem qua thì sẽ trả 15 thành cho Triệu. Sứ đem ngọc qua, vua Tần thấy ngọc thì muốn lấy, mà 15 thành không chịu trả Sứ lập kế lấy cục ngọc lại, đem về cho Triệu, không dám làm mất của Triệu.


Bích c. Vách, phên.
 Tường ―.  id.
半 門 半  |   Bán môn bán ―.  Bên chứa cửa bên để vách; cửa nhỏ làm từ nửa gian nhà.


Biếc c. Màu xanh da trời.
 Màu ―.  id.
 Xanh ―.  Xanh đậm, xanh lục lìa.
 Nước ―.  Nước xanh màu ấy, nước sông biển Nước biếc non xanh.
 Đáy ―.  Đáy biển, lòng sông Lao xao đáy biếc, sặc sỡ dòng xanh.
 Dòng ―.  Dòng nước.
 Bông ―.  Bông xanh màu ấy Thuộc về loài dây hay leo rào.


Biếm c. Chê, nhể giột.
 ― truất.  Giảm sụt; trách phạt.
褒  |   Bao ―.  Gièm pha, nói điều khen chê.
 Bài ―.  Nhể giột.
 Nói ―.  Nói nhể.


Biên c. Viết ra; ghi; làm dấu.
 ― lấy.  Ghi lấy, viết vào.
 ― chép.  Viết ra, ghi lấy.
 ― ký.  id.
 ― nhận.  Giấy nhận lãnh, chữ cho làm bằng.
 ― lai.  id.
 ― bằng.  Giấy biên làm chứng, làm bằng cớ.
 ― sổ.  Biên vào sổ, ghi vào sổ.
 Trường ―.  Sách biên ký: Giấy hội kể.
 Sách ―.  Sách chép, đối với sách in.
 ― niên.  Sử ký.
 ― phong.  Lập trường biên cùng niêm phong lại Tịch kỹ Biên phong gia tài.


Biên c. Bên, ngoài bìa, ngoài lề: chỗ giáp bờ cõi.
 ― cương.  Chỗ giáp cõi, giáp giải.
 ― giải.  id.
 |  陲  ― thùy.  id.
 ― bì.  Chỗ giáp cõi, giáp ranh; Chốn biên thùy Chốn quê mùa; ngoài bìa chéo.
 ― chéo.  Bìa chéo.
 ― hàng lụa.  Bìa chéo cây hàng, cây lụa.
一  |  重 一  |  輕  Nhứt ― trọng, nhứt ― khinh.  Một bên nặng, một bên nhẹ, không cân phân.
 Vô ―.  Không có cùng tột, không biết đầu là cùng tột Vô lượng vô biên.
風 月 無  |   Phong nguyệt vô ―.  Gió trăng không hạn. Cảnh trăng thanh, gió mát chung.
 ― hòa.  Tỉnh lớn ở giáp Bình-thuận thuộc Nam-kỳ.
 ― hùng.  id.
 Thuận ―.  Tên trạm ở giáp cõi Bình-thuận.
 Tịnh ―.  Tên phủ ở tỉnh An-giang.
 An ―.  Tên phủ.
 Ghe bắc ―.  Ghe ở gành bãi thuộc về tỉnh Quảng-bình.


Biện c. Sắp đặt, lo liệu.
 Lãnh ―.  Lãnh làm việc gì.
辯 分  ― phân.  Rẽ phân, phân giải làm cho rõ ràng.
 ― biệt.  id.
 ― bạch.  Phân nói rõ ràng; phân giải tường tất.
 ― thiệp.  Có khoa ngôn ngữ, ăn nói nhậm lẹ Lanh lợi tiếng nói.
 Chuyên ―.  Lãnh lấy mà làm, làm lấy Giao việc ấy cho nó chuyên biện.
 Hùng ―.  Cái nói mạnh mẽ; gượng gạo tiếng nói, nói lấy đặng.
 Cường ―.  id.
 ― sự.  Lãnh làm việc gì Kẻ biện sự, thì là kẻ lãnh làm việc chi.