Trang:Đại Nam quấc âm tự vị 1.pdf/602

Trang này cần phải được hiệu đính.
589
LÓT

 ― phao. Không đáy đề, không biết gìn giữ, phá tan của cải.


Lópn.
 ― lép. Bộ liếm láp thèm ăn.


Lọpn. Đồ dùng mà bắt cá, đương bằng tre giống cái bộng, hai đầu có đặt hai cái toi, cá chạy vào mà đặng mà ra không đặng.
 Đặt ―. Đặt đồ bắt cá ấy.
 ― xọp. Lốp xốp, không dễ đặt.
 Đau lỏi xỏi ― xọp. Đau đi đau lại không hay vừa khá.


Lốpn. Vượt tược quá, rậm quá, tiếng trợ từ.
 Lúa ―. Lúa lên tốt quá, vượt tược quá cho nên ít hột.
 ― bốp. Tiếng pháo nổ.
 Dây ― bốp. Dây lục lạc, chữ gọi là hạ khô thảo, vị thuốc giải nhiệt.
 Trắng ―. Trắng bong, trắng quá.
 ― xốp. Xởi xốp không dẽ dặt.


Lộpn. Tiếng trợ từ.
 ― độp. Tiếng hột mưa, hột nước, hoặc trái trăng rụng rớt nhầm chỗ có lá, có vật gì xốp mỏng mà kêu dội.
 Rụng ― độp. id.
 ― cộp. Tiếng đi giày đi guốc trên đất cứng.Tiếng khua động cây cối.
 Rùa bò ― cộp. Tiếng mu rùa khua đụng đất cứng trong lúc nó bò.
 ― bộp. Tiếng pháo nổ, tiếng vỗ bao bịch, tiếng kêu giòn mà nặng.
 ― xộp. Xốp xộp, không dễ đặt như đồ bông chỉ.


Lợpn. Dùng vật mà che phủ.
 ― nhà. Dùng ngói, lá hay là vật chi khác mà che chỗ ở cho khỏi mưa nắng.
 ― trại. Dùng lá, ngói mà che phủ chỗ làm nghề hay là chỗ quân lính ở.
 ― khiên. Lấy khiên che mình mà xốc vào, tấn khiên, (nói về nhiều người).
 ― vào. Chườm vào, tràn vào, (nói về sự đông người áp vào chỗ nào).


𧙀 Lớpn. Ngăn nắp, tầng bậc, thứ tự.
 Thứ ―. Thứ tự, ngăn nắp.
 ― lang. id.
 ― đất. Một kháp đất, một sắc đất, một tầng đất phân biệt.
 ― giấy. Giấy trải một tờ hoặc nhiều tờ chồng chập.
 Gói một hai ― giấy. Dụng một hai tờ giấy trải ra mà gói.
 ― học. Một sắp học trò, học theo nhau.
 ― trên. Sắp học bậc trên ; ngăn trên, tầng trên.
 ― dưới. Sắp học bậc dưới ; ngăn dưới, tầng dưới.
 Từ ―. Từ ngăn, từ tầng.
 Nhiều ―. Nhiều ngăn, nhiều liền lúc ; nhiều đời.
 ― trước. Bọn trước, những người trước, đời trước.
 Mấy ―. Mấy ngăn, mấy tầng.
 Gạt. Gạt gẫm làm cho mắc mớp, (gạt chơi).
 Làm ―. Giã đò, làm cho mắc mớp, mắc mưu, mắc lận.
 Làm mưu làm ―. id.


Lótn. Trải ra, sắp phía dưới ; dằn xuống.
 ― chiếu. Trải chiếu, lấy chiếu mà lót.
 ― đệm. Trải đệm.
 ― nệm. Trải nệm.
 ― lá. Dùng lá mà lót, mà trải.
 ― ván. Dùng ván mà lót, dọn ván ra.
 ― gạch. Dùng gạch mà lót.
 ― đàng. Trải, rải dọc đàng ; dùng vật chi mà lót đàng.
 Quân ― đàng. Quân đi tiên phuông để cho nó liều mình chịu chết mà đánh với giặc, làm cho giặc bớt sức.
 ― lòng. Dằn lòng, ăn sơ buổi sớm mai.
 Con mắt mí ―. Con mắt có hai mí xấp nhập ; bộ lút lít dễ ngươi.
 Chắt ―. Tiện tặn, bòn mót, dành để từ chút.
 Lo ―. Đem tiền bạc cho ai ăn, mà cầu cứu việc gì.
 Đút ―. id.