Trang:Đại Nam quấc âm tự vị 1.pdf/583

Trang này cần phải được hiệu đính.
570
LO

Lítn. Một mình ít dùng.
 ― git. Xăng xít, dính lấy nhau. Chữ viết lít git.
 Lút ―. Lu lít, bộ lì lịt không biết sợ ai. (Coi chữ lỳ). Coi lút lít mà nên chín nên mười chỉ nghĩa là coi lu lít mà dữ.
 Lu ―. Mập mờ không tỏ rõ (coi chữ lu).
 Liu chiu ― chit. (Coi chữ liu).


Lịtn. Một mình ít dùng.
 Lỳ ―. (Coi chữ lỳ).


Liun.
 Rắn ― điu. Thứ rắn nhỏ con mà dài mình.
 ― chiu. Bộ chíu chít, xúm xít một chỗ. Liu chiu lít chít.
 ― điu. (Coi chữ điu).Bộ uốn khúc như rắn lội dưới dòng nước chảy.


𠮩 Lịun. Nói dấp dính, lấp dấp, xâp nhập không sửa.
 Nói ―. id.
 Ngọng ―. Ngọng, nói không ra tiếng.
 ― miệng. Miệng nói dấp dính.
 ― tay. Tay run rẩy, líu quíu, cầm nắm không vững.
 ― điệu. (Coi chữ điệu). Mắc vợ con lịu điệu.


𠮩 Líun.
 ― lo. Lăng líu, nhiều tiếng xen lộn, giọng cao giọng thấp như tiếng chim.
 Nói ― lo. Nói xen lộn nhiều tiếng mà khó hiểu, nói như chim kêu.
 ― díu. Rối rắm, dấp dính. Nói lăng líu khó nghe.
 ― xíu. Níu kéo, mắc lấy nhau. Hai đàng đánh nhau líu xíu.
 ― quíu. Bộ co rút lại.


Loc. Toan tính, nghĩ phải làm thế nào, không yên trong lòng.
 ― lắng. id.
 ― liệu. Toan liệu phải làm thế nào.
 ― toan hoặc toan ―. id.
 ― lường. id.
 ― thế. Nghĩ phải dùng cách thế nào.
 ― kế. Nghĩ phải dùng mưu chước nào.
 ― mưu. id.
 ― mưu định kế. id.
 ― sợ. Lấy làm sợ hãi, không yên trong mình.
 ― buồn. Lấy làm buồn rầu, lo sợ.
 ― tây. Ưu phiền, lo sợ về việc riêng mình.
 ― âu hoặc âu ―. Lấy làm lo sợ.
 ― phiền. Buồn rầu, lo sợ.
 ― tiếc. Buồn tiếc.
 ― tới. Nghĩ kế đi tới, phấn chấn làm ăn.
 ― lui. Nghĩ bề thối lui, hết muốn tranh đua.
 ― tới ― lui. Lo không sót nước.
 ― nên. Nghĩ xét làm sao là nên.
 ― hư. Nghĩ xét làm sao là hư.
 ― hơn
 ― được

Nghĩ sợ làm sao là hơn là được.
 ― thiệt
 ― thua

Nghĩ sợ làm sao là thiệt; sợ thiệt, sợ thua.
 ― mất. Nghĩ sợ làm sao là mất ; sợ mất.
 Ăn no ― được. (Coi chữ được).
 Trước thăm o, sau ― mọi nỗi. Có ý thăm mẹ chồng mà cũng có ý riêng nhiều.
 ― tiền
 ― bạc

Toan tính thế gì cho có tiền có bạc; chạy tiền bạc; đem tiền cho kẻ khác ăn có ý cầu khẩn cho được thế gì.
 ― lót. Đem tiền của mà hối lộ.
 ― việc. Toan tính việc gì, làm việc gì.
 Đi ―. Đi tính về việc gì ; đi làm đĩ kiếm tiền.(Tiếng mới).
 ― ăn ― mặt. Toan tính cho có mà ăn mà bận.
 ― chi. Chẳng phải lo làm chi ; toan tính việc chi.
 Chẳng ―! Chẳng phải sợ chi
 Nỏ ―. id.
 ― ra. Lảng xao, đem tri ý về đằng khác.
 ― tho. Bộ co ro như khi lạnh lẽo. Lo tho đuôi khép vào trôn. (Lục súc).
 ― xa. Nghĩ sợ, dự phòng về việc xa xác.
 ― làm quan. Toan tính cầu khẩn, lo lót cho đặng làm quan.
 Liu ―. (Coi chữ líu).
 Nấu xăm ―. Nấu canh bỏ nhiều món lộn lạo.