Trang:Đại Nam quấc âm tự vị 1.pdf/580

Trang này cần phải được hiệu đính.
567
LIỆU

để mà trồng trỉa. Đỏ đương sơ bằng tre, mây, để mà trải mà lót.
 ― thuốc. Đất cây con thuốc hoặc trông thuốc làm ra một dãy dài.
 ― cải. một vạt cải hoặc một dãy đất trồng cải.
 ― cau. Một vồng cau cây.
 ― phơi thuốc. Một tấm vỉ dài thường đương bằng tre để mà phơi thuốc xất.
 Đương ―. Đương vỉ dài ấy.
 Chiêu ―. Tiếng đôi chỉ nghĩa là chiêu.
 Trải ―. Trải vỉ đương dài ấy (thường để mà lót sân khấu).


Liệpc. (Coi chữ lạp).


Liệtc. nỐm yêu, bịnh hoạn ; dở dang.
 -. lào.Bịnh hoạn.
 ― nhược
 Rũ ―

Mòn mỏi chẳng còn sức lực.
 ― gân. Yếu gân, gân cốt bải hoải.
 Khỏa ― hom. Xương hom nó co xếp lại, không búng ra được.
優  |   Ưu ―. Giỏi, dở, chữ dùng riêng trong khi chấm vở cho học trò, làm dấu khen chê.
 Đánh ―. Đề chữ liệt, cho là bài vở dở.
 Kể ―. Kể đau ốm, bịnh hoạn.
 Cá ―. Thứ cá biển nhỏ con mà giẹp.
 Sao cá ―. Sao nam tảo.
 ― mặt xị. Bộ mệt mỏi sầu muộn (nhứt là tại thua cờ bạc).


Liệtc. Bày hàng, sắp ra ; hàng.
 ― địa. Lót trải sát đất ; ván làm sân dưới đáy hòm.
 Nằm ― địa. Nằm dài, nằm sát đất.
 ― ra. Bày ra, kể bày, biên ra.
 Khai ―. Kể bày.
 Kê ―. id.
 ― vị. Các vì, các ông, các quan.(Tiếng kêu chung các hàng sang cả.Liệt vị thánh thần).
 ― hạng. Các hạng.
 ― đằng. id.
 Tiền ―. Các vì trước, lớp lớn trước.
 Quí-. Các ngài, các ông, (tiếng xưng hô).
 ― can qua. Cả thầy, (tiếng nói chơi).
 Đánh ― hoặc đánh ― can qua. Đánh cả thầy.
 Quở ―. Quở cả thầy, quở chung.
 La ―. Bày bố ra nhiều, sắp đặt nhiều chỗ.


Liệtc. Cháy, mạnh mẽ, rõ ràng.
 Trung ―. Ngay tin, giữ một lòng ngay thảo.
 ― nữ. Gái trinh tiết, giữ một lòng trinh tiết.


Liêuc. (Bạn).
 ― hữu. Bạn hữu ; đồng một ti, một chức như nhau.
 ― bằng. id.
 Quan ―. Đồng bàn ; quan đồng một phẩm hàm.
 Đồng ―. id.


Liêuc. Một dấu, một cung giọng trong bản đờn.
五  |   Ú ―. Dấu ú, dấu liêu.


Liêuc. Xa ; tên nước.
 ― viễn. Xa xuôi.
 Tịch ―. Vắng vẻ.


Liệuc. Toan tính lo lắng, nghĩ phải làm thế nàoĐồ vật dụng.
 Lo ―. id.
 Toan-. id.
 Định ―. id.
 Chước ―. id.
 ― dùng. Nghĩ tính phải dùng làm sao, chước lượng phải dùng thể nào.
 ― việc. Toan lo về việc gì, tính việc gì.
 ― sức. Nhắm sức mình có làm được chăng.
 ― thế. Lừa coi thế chi mà làm, phải dùng thế gì.
 ― phương. id.Coi có phương chi mà làm, phải dùng phương nào.
 ― lý. Sắm sửa.cấp đặt.Liệu lý việc nhà.
 Ám ―. Toan tính riêng chẳng cho ai hay ; nghĩ trong bụng mà biết trước.
 Nghịch ―. Tính trước, dự phòng trước.
 ― biện. Toan tính, lãnh làm việc chi.