Trang này cần phải được hiệu đính.
557
LÈN
Chốc ―. Ung độc, ghẻ chốc.
― lác. Vô ý, thống thừa, không chăm chỉ.
Vụng múa lại chê đắt ―. Không chịu mình là dở.
Lấm ―. id.
― luốc. id.
― hem. Dơ dáy, lấm láp.
Lọ ―. id. Mắc lọ nghẹ vây vá, lầm lỗi.
― mình. Lầm lỗi, vây vá cả mình.
Ăn mặc ― hem. Ăn mặc dơ dáy, không sạch sẽ.
― nhem. Dấp dính, nhấp nhem, coi không tỏ rõ.
Con mắt ― nhem. Con mắt dấp dính, nhấp nhem.
Học biết ― nhem. Mới học chút đỉnh, chưa biết chưa thuộc cho nhiều.
Lửa ― nhem. Lửa không đổ, không cháy. Lửa đóm lem nhem vừa nhúm củi, đèn trăng thấp thoáng đã soi mành.
― cằm. Cằm vằn quá nhỏ quá.
― đêm. Lúm đúm, chỗ dày chỗ mỏng không đều.
Râu mọc ― đém. Râu mọc chỗ thưa chỗ rậm, mới có lún phún, dài vẫn không đều.
― nhèm. (Coi chữ nhèm).
Sắc ―. Sắc ngọt.
Lúc ―. Bộ thèm muốn.
Lấp ―. id.
--. Bộ thèm ăn quá. Bộ sắc quá.
― ten. Bộ rách rưới. Quần áo ten ten.
Đầy ―. Đầy ắp ắp.
Ốc ―. Thứ ốc nhỏ, vỏ cuốn kén hay ở nước mặn.
― lỏi. Bộ chịu khó chịu nhọc. Len lỏi làm ăn.
― keng. Tiếng đánh chuông nhỏ.
― lúc. id.
Núp ―. id.
― vào. Ẩn mình vào, không cho ai ngó thấy.
Làm ―. Làm khuất lấp một mình, làm trộm.
Đi ―. Đi không cho ai hay; trốn đi.
Nói ―. Nói sau lưng, nói trộm; nói chùng.
Sẽ ―. Nhẹ nhẹ vậy, cẩn thận.
Đi sẽ ―. Đi không cho ai hay, đi nhón; đi nhẹ nhẹ không cho động địa.
Làm sẽ ―. Làm nhẹ nhẹ vậy.
― đòn. Đánh vùi.
― lối. Chịu lỏn, chịu khó. (Coi chữ len).
― xèn. Bộ rách rưới, len ten.
|