Trang:Đại Nam quấc âm tự vị 1.pdf/557

Trang này cần phải được hiệu đính.
544
LÀNH

 Ỷ ―. Ỳ khôn quỉ, nhặm lẹ.
 Con mắt ―, hoặc lanh con mắt. Con mắt sáng, coi thấy lẹ làng.
 ― chanh. Chanh ranh, không nên nết, (như con nít).
 ― quanh. Xẫn bần không chịu rời, xây quanh.


Lạnhc. Không nóng chút nào, không có hơi nóng.
 ― lẽo. id.
 ― tanh. Lạnh lắm. Cũng có nghĩa là vắng vẻ, quạnh hiu.
 ― ngắt. id.
 ― lùng. id. Thường hiểu là lạ lùng. Tốt lạnh lùng, khéo lạnh lùng. .
 ― đồng hoặc ― như đồng. Lạnh lắm.
 Vắng ―. Vắng vẻ không có người tới lui.
 Mát ―. Mát lắm.
 Nguội ―. Nguội rồi không còn nóng nữa ; không có lòng sốt sắng, nóng nảy, (về việc giữ đạo).
 Nước ―. Nước tự nhiên, không hâm không nấu.
 Trời ―. Khí trời mát lạnh.
 –vun. Lạnh quá, bắt phải run en.
 ― cóng róng. Lạnh lắm bắt phải cóng xương, co thâu mình lại.
 ― mình. Lạnh trong mình hoặc bắt run sợ. Thấy nói mà lạnh mình.
 Chết ―. Chết không ai vực, chết một mình không có ai chạy thuốc hoặc cứu giúp thế gì.
 Ớn ―. Hùn hùn muốn lạnh, như trước khi làm cử.
 Phát ―. Lạnh thình lình ; khi không mà lạnh.
 ― đất. Đất không có hơi nóng.
 Khảo ― Khảo riêng, đánh khảo hoài, bắt phải chịu tội gì, mà không cho ai hay


Lánhn. Đem mình đi cho khỏi, tránh đi.
 ― đi. id.
 ― biệt, bặt. Đem mình đi lọn, không còn tăm dạng gì.
 ― vẹn
 ― khỏi

Thoát khỏi, không mắc sự chi, không dính bén chút gì.
 ― mình. Đem mình ra khỏi, tách mình.
 ― vòng trần ai. Không chịu ở trong vòng trần ai.
 ― nơi thiền thị. Không chịu ở nơi thiền thị.
 ― tội. Xa đàng tội lỗi, không chịu làm tội.
 Làm phước chẳng bằng ― tội. Làm phước cho được nhờ phước, thì chẳng bằng lánh tội, là đều làm cho mình phải mất phước.


Lànhn. Tốt, hiền : nguyên vẹn, không rách rưới.
 Tốt ―-. Tốt, thiệt tốt.
 Hiền ―. Hiền hậu, không có hung dữ.
 Nhơn ―. Có lòng nhơn, hay làm nhơn.
 Lòng ―. Lòng tốt, lòng thương xót, hay làm ơn.
 Người ―. Người tốt.
 ― người. Khá người, tốt người ; ăn bận linh lễ.
 Làm ―. Làm đều phải, làm đều tốt, làm việc phước đức.
 Phước ―. Phước đức.
 Phép ―. Phép làm cho được phước, được ơn gì.
 Sự ―. Đều tốt, việc tốt, việc may mắn.
 Đạo ―. Nhánh đạo Phật, chuyên dạy một sự làm doan làm phước.
 Việc ―. Việc tốt, việc phải.
 Lời ―. Lời nhơn lành ; lời dạy việc phải.
 Trai ―. Trai xinh, trai tốt, đáng mặt làm trai.
 Gái ―. Gái tiết hạnh, gái tốt, gái đẹp đẻ, nên thân con gái.
 ― con gái. Nên con gái, khá con gái, không phải gái hẻn.
 ― lẽ. Nguyên vẹn, không rách rưới, vá khăn (thường nói về áo quần).
 ― thân. Ăn bận lành, ấm thân.
 ― đã. Hết bệnh, mạnh mẽ như cũ.
 ― mạnh. id.
 ― bệnh. id.
 Ăn no mặc ―. No ấm.
 Ngon ―. Bộ ngon miệng, sướng miệng ; đành đoạn : Nó bỏ tôi ngon lành.
 ― trơn. Liền lại như cũ (thường nói về ghế), mạnh lại không còn đau ốm chi nữa.