Trang này cần phải được hiệu đính.
503
KHUẤY
Bộ già quá, già cũ rũ (thường nói về người).
Già ru. Id.
Già-. Già quá, (nói chung về người vật).Dưa già khú.
Già ― đế. Id.
Kheo-. Cheo leo, vắng vẻ, quạnh hiu, (thường nói về chỗ ở).
--. Bộ chặt cứng.
Cưng-. Cưng lắm.
Lừ-. Bộ chậm chạp, bộ nặng nề, không lanh lợi.
Khù-. Id.(coi chữ khù).
Cháo ―. Trốn đi, chạy đi.
-trừ hoặc trừ-. Đuổi đi, bỏ đi, trừ ra, làm cho tuyệt.
| 邪 歸 正 ― tà qui chánh. Bỏ đàng vạy, vẻ đành chánh.
-độc. Làm cho hết độc.Độc khử độc.
-thuốc. Làm cho thuốc bớt độc bớt sức.
-thổ. Bỏ xuống đất cho rút bớt khí độc, bớt hăng.
Tống-. Đưa đi, đuổi đi.
Xích-. Id.
Phóng-. Id.
Xuất-. Id.
Trừ― hoặc ―trừ. Bỏ đi, trừ ra ngoài.
Quá-. Qua rồi; việc quá khứ: việc đã qua.
Không-. (Coi chữ không).
人 貧 求 | Nhơn bần cầu-. Vì nghèo mà đòi đẻ (Tích vợ Châu-mãi-thần).
| 食 | 兵 信 不 可 | ― thực ―binh, tín bất khả-. Trừ ăn, trừ binh, chữ thành tín chẳng nên bỏ.
-lại hoặc lại-. Qua lại, lại qua.
-tựu. Tới lui, hoặc đi, hoặc đến.
-niên. Năm ngoái.
-ngoại. Tháng trước.
-khuông. Id.
-động. id.
-mỏ. Sạo miệng, múa mỏ, nói lớn lối, nói khoe khoang; trống trải lời nói.
-môi. Id.
-miệng. id.
-bát ― chén. Làm cho bát chén đụng chạm lấy nhau; sắm sửa dọn ăn.
-cữa. Động cữa, làm cho cữa kêu động.
Cắt-. Cắt ra từ khứa.
-cá. Cắt con cá từ khứa; một miếng cá đã cắt sàn ngang.
-xương. Cắt xương ra từ đoạn (tiếng ngăm đe).
Nói đưa-. Nói đưa, nói cho qua việc.
-lấp. id.
-khuất. id.
-lảng. id.
Làm-. Id.
Giải-. Id.
Chi-. Chẳng nguôi, chẳng khuây lảng đặng.
Nào-. Id.
Chẳng có khi-. Chẳng có khi nào bỏ qua, mà không tưởng tới.
Chưa ― cơn giận. Chưa nguôi cơn giận.
|