Trang:Đại Nam quấc âm tự vị 1.pdf/510

Trang này cần phải được hiệu đính.
497
KHÓI

bắt cá; tích sau nói có một người thấy mẹ muốn ăn măng tre, đương tiết khô khan, ra ngồi dựa gốc tre mà khóc, nước mắt đổ xuống măng liền mọc lên.


Khoe. (Khoa.) c. Tỏ ra, có ý làm cho người ta ngó thấy, chi ra, chưng lối.
 ― khoang. id.
 ― khoét. id.
 ― trẻ. id.
 ― tài, trí. Xưng tài hay, tỏ ra cho người ta biết mình là người có tài trí.
 ― mình. Trước danh, tỏ ra cho kẻ khác biết mình, lấy mình làm hơn, làm hay giỏi.
 ― danh. Tỏ ra cho biết danh tiếng của mình.
 ― khôn. Tỏ ra cho biết mình là khôn.
 ― giàu. Tỏ ra cho biết mình là giàu.
 ― của. id.
 Nói ―. Nói đều văn sức, trau giồi, nói bàu chuốt; nói hay, nói tốt cho mình hoặc cho người mình.
 Kiêu ― Kiêu căng, ngạo mạng
 ― ra. Bày ra, phơi ra quá.
 Áo ― tà. Áo gio tà, tà áo gio gie.


Khóen. Chỗ góc, chỗ bìa chéo.
 ― góc. id.
 ― con mắt. Chỗ hai mí mắt đâu lại.
 ― miệng. Góc miệng, chỗ hai mép miệng đâu lại.
 Giữ ―. Giữ chỗ góc, chỗ hai tay lưới đóng giáp nhau. (Nói về cuộc sân băng lưới).
 Cạnh ―. Chỗ cạnh, chỗ góc.
 Nói cạnh ―. Nói khôn khéo, nói châm chích xa xa, không nói chăm bằm.
 Nói ―. id.


Khỏen. Mạnh mẽ, sung sức; không phải mệt nhọc.
 ― khoắn. id.
 ― mình. id.
 ― thân. id.
 ― ru. Khỏe lắm.
 ― bận. id.
 Mạnh ― hoặc ― mạnh. Lành mạnh, không phải bệnh hoạn, đau ốm.
 Sức ―. id.
 Bổ ―. Bổ sức, thêm sức. Vật an bổ khỏe, thuốc bổ khỏe.
 Mạnh tay ― chân. Lành mạnh, đương thời trai tráng, không bệnh tật gì.
 Chết trẻ ― ma chết già lú lẫn. Già trẻ cũng đều chết, không phải lo sợ. (Tiếng nói chơi).


Khoenn. Cái vòng nhỏ chột, làm bằng thau, bằng sắt, thường tra vào cửa tủ, hộc ngăn, cho có thể nắm mà kéo. Kêu là khoen thau, khoen sắt.
 Con mắt có ―. Con mắt tròn, mi tròn, ấy gọi là con mắt lanh, con mắt sắc sảo.


Khoétn. Xoi lỗ, xoi cho trống ra.
 ― lỗ. id.
 ― vách. Cất vách cho trống một lỗ, cho có thể mà chun vào nhà ai. (Công việc kẻ trộm).
 ― cổ áo. Cắt xây thân áo cho vừa cái cổ; cất xây nửa vòng.
 ― con mắt. Xoi lấy tròng con mắt.
 ― ruột. Xoi trống ruột, móc ruột ra.
 Chuột ―. Chuột lấy răng mà cắn, mà xoi lỗ.
 Khoe ―. Khoe khoang.
 Nói khoe-. Nói khoe khoang, nói lớn lối.
 Nói ―. Nói phách, đánh phách.


𤌋 Khóin. Khí thâm đen, hoặc trắng đục ở trong vật chi đang cháy mà bay ra.
 ― khắm. Tiếng đôi, chỉ nghĩa là khói.
 Nổi ―. Khói cất lên; làm cho lên khói.
 Lên ―. Khói cất lên, bay lên; đưa khói lên.
 Xông ―. Để giữa hơi khói, để cho khói đóng. Để tay xông khói chỉ nghĩa là không dùng tới cái tay. Nó đánh tôi, không lẽ cho tôi để tay xông khói. .
 Un ―. Đốt vật chi mà lấy khói, hoặc làm cho nổi khói.
 Bắn ―. Khói bắn ra, phun ra.
 Bấn ―. Bấn loạn, lăng xăng. Công việc làm bấn khói.
 Ra ―. Khói bay ra.