Trang này cần phải được hiệu đính.
478
KHẢM
Đại ―. Cả thể, điều cả thể.
梗 | Ngạnh ―. id.
Nhứt ― luận. Luận chung, đoán chung cho một thể.
Cái ―. id.
Vi ―. Vi bằng khại.
Tân ―. Đưa khại tới, ví ép lại một chỗ.
― việc. Gây việc, bày việc ra.
― đầu. Mở đầu, bày ra trước hết.
― xỉ. Mở răng, mở miệng, nói năng.
― minh. Sao mai.
― trầu. Khay đựng hộp trầu.
― hộp. Tiếng gọi chung cả hộp cả khay.
Lá ―. Lá buôn dệt từ khổ vân vân.
― đờn. Đánh đờn ; đờn.
― móng tay. Bộ phong lưu.
Khong ―. Bộ thong dong, đong đẩy, không phải làm công chuyện.
Làm ―. Làm ngẩy, làm bộ không ưa, không chịu.
― mổ. Nói tỏ vẻ, nó gạy ; lẫy mổ mà khể lân.
Gà mới ― mổ. Gà gần nở, mới xoi vỏ trắng mà chun ra.
― việc. Làm việc được, làm nổi việc.
Bất ―. Không khá, không chịu nổi.
Không ―. id.
― hèn chi. Bởi vậy, tiếng lấy làm lạ mà nói quyết.
小 船 不 | 重 載 Tiểu thuyền bất ― trọng tải. Thuyền nhỏ không chở được nhiều. Tài sức ít, không kham việc lớn ; bụng nhỏ ăn không được nhiều.
― nghiệm. Xét nghiệm, tra xét tường tất.
― khẩn. Xét xem.
― điền. Xem coi ruộng đất.
Lý ―. Đi khám xét. Thường nói về ruộng đất, quan phải đi tới cho biết làm mùa được mất thế nào).
― đạc. Đo đắn, xét đo cho biết sào mẫu v. v. Sở khám đạc.
― đường. Ngục thất, nhà tù.
― thất. id.
― xa cừ. Cẩn bằng ốc xa cừ.
Đồ ―. Đồ cẩn.
Hàng ―. Hàng phố bán đồ cẩn, lắm đồ cẩn.
Cái ―. id.
― thờ. id.
| 㰖 ― lãm. Chai, cây oliva ; chai cây dầu.
Hướng ―. Hướng bắc.
Ăn ―. Ăn đủ, ăn no.
Mặc ―. Đủ mặc.
― ăn ― mặc. Đủ ăn đủ mặc.
― lòng. Đầy lòng, no lòng.
― dạ. id.
Thuyền chở ―. Thuyền chở đầy.
― dừ. Chở khẳm quá. (Thường nói về ghe thuyền).
― liêm. id.
|