Trang:Đại Nam quấc âm tự vị 1.pdf/475

Trang này cần phải được hiệu đính.
462
Ý

 Lương ― Thầy thuốc cũng là tước riêng cho các thầy thuốc thi đậu rồi
 ― sanh. Tiếng gọi chung cho các thầy thuốc.
 ― trị. Trị bệnh.
妙 藥 難  |  卿 相 病  Diệu dược nan ― khanh tướng bệnh. Thuốc màu khôn chữa bệnh các quan khanh quan tướng, ấy chính là bệnh kêu tham.
 ― năng sát nhơn. Thuốc chế ra để mà trị bệnh, mà thầy thuốc thì hay lắm, (coi chữ dược).
 ― án. Giấy thầy thuốc đoán bệnh đau thế nào.
 Thi ― Gặp vận làm thuốc ; thầy thuốc gặp hồi may
 |  者 意 也  ― giả ý dã. Phép làm thuốc phải lấy ý nghĩ mà châm chước, chẳng phải câu nệ.


Ýc. Lòng dạ, tình, tứ, lòng ước muốn, sự mình chăm chỉ.
 ― chỉ. id.
 ― tứ. id.
 ― hướng. id.
 ― vị. Ý nghĩa, mùi mẽ. Sự mình lấy làm hay, lấy làm ưa hạp.
 Riêng. Lòng muốn riêng, tự mình muốn.
 ― nghĩ. Điều tư tưởng, trí nghĩ ra.
 ― kiến. Sự mình nghĩ ra, sự mình ngó thấy.
 ― nghĩa. Ý vị cùng nghĩa lý.
 ― trái. Ý xấu, ý gian tà.
 ― giả. Chỉ nghĩa là, hoặc là.
 Thánh ―. Ý chúa cả, sự các vua chúa muốn làm sao.
 Đức ―. Ý lành, lòng lành.
 Như ―. Được như sự mình ước muốn.
 Theo ―. Làm theo sự người chỉ vẽ, ước muốn.
 Đại ―. Cả thể, hiểu chung cả ý nghĩ ra thế nào.
 Quyết ―. Dốc lòng, quyết chí.
 Vô ―. Không có ý tứ gì, không dễ, không nghĩ tới.
 Bất ―. id.
 Thất ―. Lơ đỉnh không nghĩ tới.
 Phật ―. Trái ý, nghịch lý.
 Trái ―. id.
 Sài ―. id.
 Phải ―. Nhằm ý mình, nhằm sự mình muốn.
 Xứng ―. id.
 Vừa ―. id.
 Hạp ―. Lấy làm ưa hạp, tình ý giống nhau.
 Ưng ―. Ưng bụng, đành bụng.
 Đẹp ―. Đẹp lòng, đẹp dạ.
 Tâm ―. Vui lòng, đẹp ý.
 Khoái ―. id.
 Sáng ―. Mau hiểu, mau biết, có ý nhâm lẹ.
 Chủ ―. (Coi chữ chủ).
 Buồn ―. (Coi chữ buồn).
 Có ―. Chăm chỉ không bỏ qua. Có ý trọng mình, thường hiểu là sự đờn bà ?đáng kính.
 Cạn ―. Hết tình, thất tình ; không có ??cho nhiều.
 Hết ―. Hết lòng.
 Mặc ―. Theo lòng mình muốn.
 Thành ―. Lòng tốt, lòng thật thà.
 Chắc ―. (Coi chữ chắc).
 Đắc ―. (Coi chữ đắc).
 Vì ― nào. Vì ý chỉ, vì lẽ nào.
 Có ― chi. Có ý muốn làm sao, muốn thế gì, có tình ý chi?.
 ― gì. Muốn làm sao, ý nghĩa gì, lẽ gì.
 Ngại ―. Hồ nghi, lo sợ.
 Tính ―. Tánh tính.
 Tình ―. Lòng dạ, ý tứ, cách thể lấy ?ngoài. Coi tình ý cho biết người là xấu.
 Đứa có tình rinh đứa có ―. Đứa có ?thường hay lo sợ kẻ khác hay dòm ngó việc mình.
 Sinh ―. Việc buôn bán làm ăn ở đời. ?sinh ý.
 Vạn sự như ―. Muốn việc đều được như lòng muốn ; có phước lớn, thong ?mọi bề.
 Làm ―. Làm bộ, giả ý gì.
 ― hị! Tiếng chê bai
 ― hả! Tiếng nhát. (Coi chữ hả).
 ― chả chả! Tiếng lấy làm lạ
 ― chà chà! id


Ýc.
 |  苡  ― dĩ. Cây bo bo. Hột bo bo.