Trang:Đại Nam quấc âm tự vị 1.pdf/45

Trang này cần phải được hiệu đính.
32
BÁN

 — loạn. Bối rối quá. Bộ lăng xăng, rối rắm.
 Chín —. Chín bấy, hết sức chín.
 Nát —. Nát nghiền, nát biến. Đâm tiêu cho nát bấn.


Bầnc. n. Nghèo khó.
 — nhơn. Người nghèo khó.
 — dân. Dân nghèo ; hạng dân nghèo.
 — cùng. Nghèo cực.
 — tiện. Nghèo hèn.
 — hàn. Nghèo lạnh, nghèo rách.
 Cô —. Mồ côi mà lại nghèo khổ.
 Cơ —. Nghèo đói, khốn khổ.
 Chẩn —. Bố thí, làm phước cho nhà nghèo.
 Nhà —. Nhà nghèo hèn. Con nhà bần.
 — khổ. Nghèo khổ lắm.
 | 窮生盗賊  — cùng sanh đạo tặc. Nghèo khổ sanh trộm cướp.
 — xừ. Bộ nghèo khổ, ăn mặc khó coi.
 — thần. Buồn bả, không vui trong lòng.
 Xáo —. Xáo lộn nhiều món đồ ăn vô một. Ăn ở không thứ lớp, không hòa thuận. Bà con xáo bần.
 Cây —. Thứ cây cao lớn, hay mọc hai bên mé sông, rễ nó hay đâm ngó nhọn nhọn đầy mé sông ; cũng gọi là Thủy liểu.


Bẩnn. Hẹp hòi, đoanh theo, khuấy nhau.
 — chật. Chật hẹp, lúng túng, không đủ tiêu dùng.
 — thỉu. Trí ý hẹp hòi, nhỏ mọn.
 Dức —. Dức mắng xây quanh trong nhà.
 Xẩn —. Đoanh theo, đứng chung quanh. Không nới ra : Nó xẩn bẩn đi theo hoài.
 — theo. id.


Bangc. n. Nước
民維 | 本  Dân duy — bổn. Dân là cội nước.
番 |   Phiên —. Nước Phiên ; gọi chung các nước ở phía bắc Trung quấc.
 — cóc. Thành đô nước Xiêm.
 Bụng lớn — rang. Rổng bụng như dê.
 Đâm xà —. Đâm cây kiến hai bên (ghe thuyền mà chở cho nhiều).


Bangc. Bọn, đoàn.
 — trưởng. Chức làm đầu mục một bọn khách.


Bangc. Giúp.
 — biện. Chức phụ việc. Có bang biện tỉnh vụ, bang biện phủ vụ, huyện vụ ; bang biện đội, bang biện tổng, vân vân.
 — giày. Tới giày ; lớp da, hoặc lớp giấy lót dưới giày.


Bạngc. Con trai, con hến. Tiếng trợ từ.
 — xác. Vỏ trai, vỏ ngao, sò.
 | 鹬相持漁翁得利  — duật tương trì, ngư ông đắt lợiNgao cò tranh nhau, ông chài được lợi. Hứng sụt, ngồi cữa giữa mà ăn.
 Cây lảo —. Thứ cỏ lớn lá mà dài, dưới tím trên xanh, bông nó ngoài có bao giống hình vỏ trai, ở trong có hột, thiệt già mới trỗ. Vị thuốc ho.
老 | 生珠  Lão — sanh châu. id. Mượn nghĩa là bạn già có con.
 Cữa —. Tên cữa biển ở về tỉnh Nghệ-an.
 Chè —. Thứ lá cây người ta dùng như chè Huế. Thổ sản đàng ngoài.
 — nhạng. Bầy nhầy, những váng nhớt dính theo xương thịt.


Bángc. n. Chê bai, nói xấu cho nhau ; trâu lấy sừng mà chém.
 Nhạo —. Cười chê.
觸 |   Xúc —. Nói lời xúc phạm.
誹 |   Phỉ —. Chê bai.
激 |   — sán. Đem việc xấu người mà bán rao.
 Trâu —. Trâu lấy sừng mà chém.
 Bột —. Thứ bột làm bằng củ cây cỏ kêu tên ấy. Bộc khoai gòn.