Trang:Đại Nam quấc âm tự vị 1.pdf/422

Trang này cần phải được hiệu đính.
409
HẠP

Hàoc. Lông dài, mảy mún.
 |  末  ― mạt. Mảy mún, nhỏ mọn.
 |  厘  ― ly. Một mảy một ly, số kẻ vật lẻ loi chút đỉnh, một lượng có mười đồng, một đồng có mười phân, một phân có mười ly, một ly có mười hào, bằng 0,003,905 phân Tây.
 Thu ―. Mảy lông thu, một mẩy.
絲  |   Tư ―. Một mẩy như sợi tơ.
一  |  差 千 里  Nhứt ― sai thiên lý. Một mẩy sai ngàn dặm.
 Một ―. Lấy theo nghĩa mới, thì là một cắt bạc mười xu nhỏ.


Hàoc. Dấu gạch theo bát quái.
 Lục ―. Sáu nét làm nên một quẻ diệc.
 ― quẻ. Nét gạch làm ra quẻ.
 ― thê tử. Dấu đoán về việc vợ con, nhà cữa.
 ― trùng. Hào gạch đôi.
 
 Sách. Hào gạch chiếc.
 ― đơn


Hạon. Đong lường thử cho biết nhiều ít, thấp cao.
 ― gạo. Đong gạo thử cho biết một vuông là mấy ô.
 ― đi ― lại. Đong thử nhiều lần.


Hảoc. Đọc là hảo, thì chỉ nghĩa là tốt, xinh, lịch sự, đọc là háo, hiêu, thì chỉ nghĩa là ham muốn.
 |  漢  ― hán. Người tốt, người đứng đáng, cũng như nói hảo nhơn.
 ― tâm. Bụng tốt, lòng tốt.
 |  惡  ― ác. Tốt xấu.
 ― hạng. Hạng tốt : nhứt hảo hạng, tốt lắm.
 ― vị. Đồ ăn ngon, mùi ngon.
 ― tửu. Rượu ngon.
 Hoà ―. Hoà thuận tử tế. Anh em hoà hảo cùng nhau.
 An ―. Bình an, tử tế cũng là tiếng chúc cho nhau.
 Sở ―. Chỗ ưa muốn, đều mình lấy làm đẹp ý.
 Nhứt ―. Đều lấy làm ưa muốn lắm, nhứt là.
 Háo 惡 ― ố. Ưa ghét, (sắp ra sau đều theo dấu sắc).
 ― sắc. Ham sắc, thấy sắc tốt mà muốn.
 ― vị. Ham mùi ngon, thấy mùi ngon mà thèm.
 ― học. Ham học.
 ― thắng. hoặc hiếu thắng. Muồn lần cữa trên, không chịu thua ai.
 ― danh, hoặ hiếu danh. Cầu danh, ham danh tiếng.
 ― sự, hoặc hiếu sự. Lục tặc hay kiếm chuyện, bày chuyện, hay sinh sự.


Hápn. Mắc nắng mà khô héo (nói về trái cây); làm cho khô héo.
 ― nắng. id.
 Nắng ―. id.
 Lúa ―. Lúa mắc nắng không ngậm sữa, không có hột.
 Trái ―. Trái cây khô héo, ( cũng vì mắc nắng lửa).
 Già ―. Già gấp, tiếng cười người chưa tới tuổi, mà xem ra khô khan, già cả.
 Hốp ―. Nhẹ dạ, hốp tốp.
 ― mụt độc. Thoa bàn tay cho nóng, để… trên mụt độc mới mọc, làm cho nó chai đi, không mọc ra nữa.


Hạpc. Cái trắp, cái hộp.
 Sách ngọc ―. Sách coi ngày tháng, chỉ đủ ngày lành, tháng tốt.


Hạpc. Hiệp.
 Ám ―. Có nghĩa hiệp nhau.
 Hảo ―. Hoà hiệp, ưa nhau.
 Hoả ―. id.
 Ưa ―. Ưa nhau, hiệp ý nhau.
 ― nhau. id.
 ― ý. Đồng một ý.
 ― hợp. Hoà hiệp, in khuôn rập.
 Không ―. Chọi nhau, không ưa nhau, kị khắc nhau.
 Bất ―. id.
 Thủ ―. Tước hiệu các nhà tơ tĩnh.
 ― bát. Chức thơ lại tám phẩm.
 ― cửu. Chức thơ lại chính phẩm.