Trang:Đại Nam quấc âm tự vị 1.pdf/418

Trang này cần phải được hiệu đính.
405
HẮNG

 ― thịt. Dãy bán thịt, chuyên nghề làm thịt mà bán.
 ― heo. Dãy bán heo, chuyên nghề bán heo, làm thịt heo.
 ― cá. Dãy bán cá. Quân – tôm, - cá, thường hiểu là người hổn hào không biết lễ phép.
 ― mắm. Dãy bán mắm.
 Sắp ―. Sắp ra từ liễn từ dãy.
 Giáo đóng ― châu. Giáo đóng nhiều lớp để mà hầu hạ.
 ― thương. Giáo đóng từ dãy dài ; bày ra nghênh ngang.
 ― nhạn. Hàng ngang.
 Ngay ―, Ngay thẳng. Nói ngay hàng, thì là nói ngay, nói thẳng phép, không lây vị.
 ― bánh. Dãy bán bánh, đồ bánh trái.
 Ăn ―. Ăn đồ bánh trái. Chưa đi.
 Ăn bánh ăn ―. tới chợ đã lo ăn hàng, tiếng nói về gái hay ăn vặt.
 -đen. ( Coi chữ đen).
 ― nàm. Tiếng nói về trái trăng mới sinh, con thú vật mới tượng còn ở trong bụng mẹ nó. Trái hàng nàm, con hàng nàm.
 Mở ―. Mở việc mua bán. Mua mở hàng, thì là mua hàng mới dọn, bán mở hàng, thì là bán lần đầu, đều chỉ nghĩa là mua bán lấy may.
 Mở ― họ. Mọi việc mua bán lại, nhằm ngày mồng ba tháng giêng Annam, ấy là đem một hai món đồ ăn mà bán tại chợ.
 Mở một ngôi ―. Lập một nhà hàng, một chỗ bán hàng.
 Đồ ―. Đồ tầm thường, không phải là đồ đặt, đồ ký kiểu.
 ― thủ. Thường hiểu về cá đóng đáy, hoặc đánh lưới ở gần các thủ ngữ cữa.
 ― nằm. Hàng để một chỗ mà bán, cũng gọi là toạ hoá 坐 貨.
 ― xén. Những hoá hạng bày ra mà bán. Bán hàng xén, thì là bán xen nhiều vật.
 Nhà ―. Nhà trừ hàng.
 Cữa ―. id.
 Lờ ― bờ. Lỡ làng không biết dựa vào đâu, không biết làm việc gì. Gái để quá lứa, trai bơ vơ không biết hoặc không có chuyện gì làm ăn, đều gọi là lỡ hàng bở.
 -trại, hoặc trại ―. Trại làm nghề cưa cắt cây gỗ, thường hiểu là trại đóng hàng đất.
 ― đất. Hòm để mà chôn.
 ― sức. Hòm nhiều tiền, hòm đóng bằng cây gỗ tốt, nặng tiền.
 ― chưng ngang. Hòm vừa, hòm đóng sơ sài,.
 ― chữ. chữ in, chữ viết một lối liễn theo nhau ;.
 Ngay như ― chữ nhứt. Ngay thẳng băng.
 Loạn ― thất thứ. Lộn lạo, không thứ lớp.


Hàngc. Chịu đầu.
 ― đầu. id.
 ― phục. id.
 Trá ―. Giả đầu phục.
 Thuyết ―-. Nói năng cho yên việc đầu phục.


Hảngn. Một mình ít dùng.
 Thơm ― ―. Thơm tho, có mùi thơm dai.
 Hình ―. Nghểnh ngảng, lơ lãng như kẻ điếc.


Hảngc. Nhà buôn bán lớn, nhà trử hàng.
 ― buôn. id.
 ― bạc. Nhà buôn bạc.
 Chủ ―. Chủ nhà buôn lớn.
 Ông ―. id.


Hảngn. (Coi chử chẳng).


Hăngn. Có mùi cay nồng.
 Hăng ―. Nóng nẩy, ham làm dữ,l àm hung; hầm hầm.
 ― mùi. Cay nồng.
 ― giặc. Ham giặc, nóng giặc, thấy giặc muốn xốc vào mà đánh.


𡃳 Hắngn.
 Đằng ―. Làm ra tiếng ho khạc trong cổ, đánh tiếng, lên tiếng. Đằng hắng cho biết thức ngủ.
 Đặng ―. id.