Trang:Đại Nam quấc âm tự vị 1.pdf/386

Trang này cần phải được hiệu đính.
373
GIẤP

Giảoc. Cột thất.
 Xử ―. Xử phải thắt cổ.
 ― quyết. Xử thắt cổ bây giờ, thắt cổ lập tức.
 ― giam hậu. Xử thắt cổ mà còn giam lại.


Giảoc. Cắn.
 ― nha. Cắn răng, nghiến răng.
 Hổ ―. Cọp cắn.
 Thịt hổ ―. Thịt thú vật, như heo, bò bị cọp hùm phạm nhầm rồi, (có nọc độc).


Giápc. thứ nhứt, vầy, vổ, ấp, chữ đầu trong thập can.
 ― ất. Thứ nhứt, thứ nhì, dâu khuyên điểm.
 Con ―. Một số thập can là giáp, ất, bính, đinh, mổ, kỷ, canh, tân, nhâm, quí ; sáu chữ giáp nhập với sáu chữ trong mười hai chi là giáp tý, giáp dần, giáp thìn, giáp ngọ, giáp thân, giáp tuất gọi là đầu con giáp, cũng tính cho đủ mười chữ.
 Lục ―. Sáu con giáp nhập với năm bận mười hai chi thì làm ra sáu mươi năm, kêu là lục thập hoa giáp tí, cũng gọi là vận niên lục giáp.
 Khoa ―. Cuộc thi cử.
 Hoàng ―. Tước thi tại đền mà đậu đầu, (đệ nhị giáp đệ nhứt danh).
 Bảo ―. Làng ấp, phép coi giữ trong làng ấp.
 Hương ―. Dịch mục hay riêng một ấp lớn.
 ― trưởng. Chức việc nhỏ trong một giáp.
 Áo ―. Áo kết bằng vảy đồng sắt để mà hộ thân trong lúc đánh giặc, đồ mã kị.
 ― sắt. Giáp kết bằng sắt vảy.
 Tàu ― thiết. Tàu chiến có dát sắt, hoặc đóng bằng sắt.
令  |   Lệnh ―. Giếng mồi, luật phép.
 Chỉ ―. Móng tay.
 ― binh. Đồ binh khí.


Giápc. Kề nhau, đụng lấy nhau, một bận, gặp nhau, hiệp lại.
 ― năm. Quanh năm, đầy năm.
 ― tháng. Đầy tháng, trọn tháng.
 ― ranh. Kê ranh, liên ranh.
 ― môi. Chỗ hai môi đâu lại, đụng lấy nhau.
 ― vòng. Trọn một vòng, cùng vòng.
 ― khoanh. Trọn một khoanh.
 ― bận. Cùng một bận.
 ― kì. Tới kỳ, chí kỳ.
 ― mặt. Hiệp mặt nhau.
 ― lời. Nói có mặt nhau.
 ― nhau. Gặp mặt, đụng lấy nhau.
 ― giải. Chỗ hai đàng đất đụng lấy nhau, bờ cõi.
 ― cối. id.
 ― cữ. Cùng vòng, tới cữ, tới chừng. Thây để giáp cữ mới liệm, nghĩa là để 12 giờ nam, 24 giờ tây. Giáp cữ rét, thì là tới chừng rét.
 Đóng ― lai. Làm dấu, đóng dấu tại chỗ hai lề giấy đóng xấp với nhau.
 Tàu ― bảng. Tiếng gọi tàu Tây đóng bằng cây ván.
 Làm ― năm. Làm lễ cúng cho ông bà cha mẹ chết chôn đã được một năm, gọi là tiểu tường.
 ― nước. Chỗ hai môi nước đụng lấy nhau.
 Đi ―. Đi khắp, đi cùng.
 Rương ― vạn. Thứ rương lớn đóng bản lề chắc chắn.


Giặpn. Nhiều bận, nhiều lần, chồng chập.
 Lặp ―. id.
 Làm ―. Làm đi làm lại nhiều lần, cũng về một việc.
 Đồ ―. Đổ thêm, đổ chập chồng.
 Đánh ―. Mới đánh rồi lại đánh nữa, đánh bồi.
 ― dùa. Chập chồng, đập dùa, nhiều quá: ơn xuống gặp dùa.
 Khổ ―. Chịu khổ luôn luôn.


Giấpn. Loài rau.
 Rau ―. id.
 Rau ― cá. Thứ rau tròn lá mà cay.
 ― trầu. Lá trầu.
 Gỏi ―. Gỏi làm với rau diếp.


𤎒 Giấpn.
 ― giới. Nháng sáng, chói lòa. Hào quang giấp giới.