Trang:Đại Nam quấc âm tự vị 1.pdf/383

Trang này cần phải được hiệu đính.
370
GIÀNH

 Đá ―. Chỗ đá mọc giăng ngang, ở gần cửa biển: phía Cần giờ, cửa Tiểu đều có đá giăng.


Giặngn. Mắc việc, lăng xăng.
 ― gịt. id.
 ― việc. id.
 ― mắc. id.
 Lặn ―. id.


𢴍 Giằngn. Cây dài tra vào tai cối xay, có thể cắm mà đẩy tới kéo lui.
 ― xay. id.
 ― miệng. Chằng miệng, lận miệng.
 ― quay. Xây quanh; giục giặc.
 Giùng ―. Kéo chằng nhằng ; lằng nhằng, không quyết hề nào.
 Vũng ―. Tên vùng ở về phủ Phước-tuy (Bà-rịa).
 Cây ― xay. Cây cối xay, trái nó giống cái thớt cối xay; bông lá dùng làm thuốc ho gió, sắc với đường phèn.


Giầngn. Cái giường.
 ― lèo. Giường chạm lẻo.
 ― táu. Giường sơn vẽ cũng là giường chạm.
 ― chiếu. Kêu chung đồ dùng mà nằm.
 ― chỏng. Kêu chung hai thứ giường, rộng kêu là giường, hẹp kêu là chỏng, cũng là tiếng đôi.
 Dựng ―. Không chịu chung giường, không chịu ăn nằm với ; chính nói về sự cưới nhằm gái mất đồng trinh, đàng trai làm thằng phép, đàng gái phải tội vạ.
 Liệt chiếu ―. Đau nặng, dậy không nổi.
 Vạc ―. Tre chẻ nhỏ bện thưa thưa mà lót trên giường, cũng có khi dùng ván mồng mà lót như giường táu.
 Thanh ―. Cây làm khuông giường.
 Chơn ―. Cây chống đỡ cái giường.
 ― cao chiếu sạch. Chỗ ăn nằm cao ráo. Sự thể cao sang.
 ― chơn quì. Giường chưn chạm uốn khúc.
 ― ngà chiếu ngọc. Đồ vua chú ngồi nằm.
 ― thờ. Giường sắm riêng để mà thờ ông bà.
 ― hòm. Giường thùng, có thể nằm, có thể đựng.
 ― cữ. Giường dàn bà nằm bếp, không cho kẻ lạ mặt ra vào, cho nên gọi là cữ.


Giẩngn. Dựng lên, (coi chữ dừng).
 ― tóc. Dửng tóc trán, tóc mai, nhứt là vì sợ sệt thình lình.
 ― gáy. Dửng lông gáy như cọp, như ngựa là khi nó làm hung.
 ― tai. Dửng tai lên (như ngựa như lừa).
 ― chang mày. Lông mày đứng lên, chóc lên.
 ― ngược. Dựng ngược, không xuôi xếp.
 ― ốc. Rỡn ốc, nổi ốc.


Gianhc. tên sông ở tại tĩnh Nghệ An.
 Sông ―. id.


Giànhc. Cãi lấy nói là của mình, lấy sức mạnh, lấy quyền thế mà tranh đoạt của kẻ khác.
 Tranh ―. id.
 Cướp ―. Giựt lấy, cướp lấy, tranh đoạt.
 ― lấy. Chiếm đoạt, choán cho mình.
 ― giỏ. Tranh giành.
 ― đất. Lấn đất, tranh đất kẻ khác.
 ― ruộng. Lấn ruộng, tranh ruộng kẻ khác.
 ― gia tài. Tranh lấy gia tài.
 ― ăn. Tranh ăn, giựt phần ăn.
 ― phần. Xí phần, chiếm lấy phần nào.
 Kiện ―. Kiện thưa cho được chiếm lấy vật gì.
 ― trâu cướp ruộng. Sự thể cướp giành làm ngang ngược.
 ― đồng. Tranh giành chỗ ăn ngoài đồng (nói về trâu, bò). Ruộng gặt hái rồi, trâu ở phía nào, đồng nào thường giữ đồng ấy mà ăn rơm rạ, cũng có khi nó ăn leo qua đồng khác, trâu đồng khác không chịu mới có báng lộn giành lộn cùng nhau.
 ― quờn. cướp quờn, tiềm quyền phép kẻ khác.
 ― việc. Cành nanh choán lấy việc, không cho kẻ khác làm.