Trang:Đại Nam quấc âm tự vị 1.pdf/356

Trang này cần phải được hiệu đính.
343
GÃY

 ― nan. Đâm nan đương qua lại cho mắc lấy nhau.
 ― máy. Đặt máy, làm cho mắc mưu trí minhfd.
 ― vào. Bắt lẻo, hoặc gay chèo mà đem vào (nói về ghe thuyền). Tra vào, lòn vào.
 ― núc. Tra vào mà chịu (nói về trâu dụng ghì đầu mà đẩy nhau).


𢭮 Gãin. Lấy đầu móng tay mà cào nhẹ nhẹ, làm cho đã ngứa).
 ― đầu. Gãi trên đầu, làm bộ tức mình, làm bộ tiếc.
 ― lưng. Cào nhẹ nhẹ ngoài lưng cho hết ngứa.
 ― ghẻ. Cào nhẹ nhẹ vào chỗ ghẻ bớt ngứa; không làm chi hết ngứa; nợ đòi như gãi ghẻ, chỉ nghĩa là nợ rất khó đòi.
 Nói như ―. Nói không được, sai biểu không được.
 ― da. Làm cho đã ngứa ngoài da; chẳng làm chi nữa được. Thường nói về nợ khó đòi.
 Đánh như ―. Đánh không đau (nói về đứa dạn đòn).
 Biết ngứa đâu mà ―. (Coi chữ biết).
 ― tai. Không muốn nghe, làm lơ lẳng.
 ― ngứa. Làm cho đã ngứa; chẳng làm chi nao núng.


Gayn. làm cho chèo cho mắc lấy nhau; chèo kéo.
 ― gắt. Khúc mắt, thiểm thước, sâu độc. Ăn nói gay gắt.
 Nói ―. Nói khúc mắt, nói một người mà động tới người khác.
 ― chèo. Tròng quai chèo vào cọc chèo mà trở tréo cày chèo cho nói chịu lấy nhau.
 Việc còn đương ―. Việc còn chèo kéo chưa xuôi, chưa tính được.


𢭄 Gạyn. Mở đầu, khươi ra, nói chì chọc, xúi giục.
 ― mọc. id.
 ― ra. id.
 ― việc. Khươi việc ra, nói ra, chỉ ra.
 ― cho nó nói. Mở đầu làm cho nó nói, xúi cho nó nói.
 Nói-. Nói mởi đầu; nói chì chọc làm cho nhớ tới.


𠰁 Gáyn. Cất cổ lên mà kêu dài (như gà trống); lông dài mọc lên trên cổ thú vật, như ngựa, cọp. v.v, ; tên cá.
 Tóc ―. Tóc trần (nói về người).
 Gà ―. Gà trống cất cổ kêu dài.
 Cu ―. Bồ câu đất kêu dài.
 Túc ―. Xui giục, gạy mọc.
 Gà ghét nhau tiếng ―. Nói xấc, nói cửa trên thì hay làm cho chúng bạn ghét. (Thường nói về kẻ bằng vai).
 Thức nửa đêm gà ―. Thức khuya.
 ― ngựa. Lông dài trên cổ ngựa.
 ― heo. Lông cứng trên cổ con heo; người ta hay dùng mà làm bàn chải.
 Rớn ―. Tóc gáy dựng lên, chỉ nghĩa thất kinh. Tai nghe bà góa hoảng hồn, mắng tiếng dân ngụ cư rợn gáy.
 Dửng ―. id.
 Nhởm ―. id.
 Cá ―. Một thứ cả biển.


𢭮 Gảyn. Lấy đầu ngón tay, hoặc móng tay mà đánh, mà khẩy.
 ― đờn. Đánh đờn. (Coi chữ đờn).
 Đờn ― tai trâu. Không biết nghe điều phải.


𢭮 Gãyn. Lia lọi, đứt khúc. (Thường nói về cây về đồ cứng).
 ― ngang. Co xấp không thẳng mặt; gãy sàn ngang, gãy thình lình. Chết tức; suy sụp thình lình.
 ― cúp. Gãy sà xuống.
 ― lìa. Gãy tất không còn dính, đứt tiện.
 ― lọi. Gãy mà còn dính.
 Mật ― hoặc ― mặt. Mặt không bằng thẳng, sống mũi có eo, (nói về người ta) ; hoặc có lằn co xếp lại, (nói về hàng giè, giây lá).
 Đương mặt ―. Đường có nan xiên vằn vằn xen vào.
 Bẻ ―. Bẻ đứt, bẻ lìa.