Trang:Đại Nam quấc âm tự vị 1.pdf/348

Trang này cần phải được hiệu đính.
335
ĐƯỜNG

𨘗 Đuổin. Nạng ra không cho ở; bắt phải đi, phải trốn.
 Xua ―. id.
 ― đi. id.
 ― dớ. id.
 ― tổng. Xỏ đũa, bắt phải đi một bề.
 Đeo ―. Cứ theo mãi, đánh níu.
 Theo ―. id.
 ― theo. Rượt theo.
 Chó ―. Chó rượt.
 ― trâu. Lùa trâu đi ; bắt trộm trâu mà đem đi.
 Bị ―. Bị người ta bỏ đi, đưa đi không cho ở, hoặc không dụng nữa.
 Đày ―. Đày đi xa xứ, không cho ở trong nước, trong quê quán.
 ― như ― tả. Xô đuổi làm hung, tống lôi tống khứ, đánh đuổi hết cách.


Đuômn.
 ― uôm. Tiếng um sùm, om sòm.


Đượmn. Đằm thắm, đằm địa, ít hao. Thường nói về dầu mỡ.
 Dầu ―. Dầu thắp tỏ rõ, mà ít hao.
 Củi ―. Củi chắc mình cháy đỏ mà lâu bọn.
 ― nhuần. Dầm thấm ra đều như dầu mỡ vậy. Ơn xuống đượm nhuần.
 ― nhừng. Nước mắt dầm dề.
 ― hàng châu lụy. id. Khóc dầm.


Đuổnn.
 Suôn ―. Bộ ngay đơ mà khó coi.
 Lưng ― ― hay là suôn ―. Lưng ngay đơ, lưng làm biếng.
 Dài ― ―. Dài thượt, có bề dài mà thôi.


Đượnn.
 ― lưng. Dõng lưng, lưng làm biếng.


Đuôngn. Con đuông, con sâu trắng hay ăn đọt dừa, đọt chà là.
 ― dừa. Con sâu hay ăn đọt dừa, lớn con, người ta ít ăn.
 ― chà là. Con sâu hay ăn đọt non cây chà là. Vị nó béo thơm, người ta hay ăn củng lấy làm quí.


Đươngc . n. (Coi chữ đang).Tiếng chỉ sự hiện tại bây giờ, nhằm, vừa ; đối với, chịu lấy ; gài kết, đương đát.
 Toan ―. Toan liệu phải làm thế gì.
 Câu ―. Chức làm lớn trong làng coi lãnh các việc.
 ― đường. Giữa chỗ công đường, trước mặt quan.
 Thừa ―. Vâng chịu, hứng lấy mà chịu.
 Điển ―. Căm thế.
 ― niên. Hiện tại trong năm. Xả đương niên thì là xả giúp việc hiện tại, đối với xả cựu. Đương niên hành sự.
 ― thì, thời. Vừa lúc xuân xanh. Trai đương thì.
 ― khi. Nhằm khi, trong lúc, nhằm lúc.
 Chẳng ―. Chẳng chịu đặng, chẳng xứng ; con mắt xem chẳng đương.
 Nan ―. Khó bề đối địch, chịu không nổi, không bì đặng ; nan để mà đương.
 Để ―. Chống chỏi, chịu đựng.
 ― thúng, rổ. Dùng nan tre hoặc mây chẻ mà làm ra cái thúng cái rổ.
 ― mặt cáo. Dùng tre chẻ nhỏ mà làm ra mặt cáo, nghĩa là đương thưa thưa.


Đượngc. Đồ đo vải hàng, mười thước may làm một đượng.
 Một ―. id.
 ― lụa. Mười thước lụa.
 ― vải. Mười thước vải.


Đườngc. Nhà. (Coi chữ đàng).
 Công ―. Nhà quan, nhà việc quan. (Tiếng đường năng dùng hơn tiếng đàng).
 Đương ―. Giữa công đường, tại nhà quan. (Coi chữ đương).
 Học ―. Trường học.
 Tiền ―. Nhà trước, nhà móng, nhà khách.
 Thánh ―. Nhà thờ.
 Hải ―. Thứ cây có bông tươi tốt, kêu là bông thần tiên.
 ― ―. Bộ đồ sộ, thể diện cao sang, mạnh mẽ. - - một đấng anh hùng.


Đườngn. (Coi chữ đàng)