Trang:Đại Nam quấc âm tự vị 1.pdf/342

Trang này cần phải được hiệu đính.
329
ĐỤC

 ― ông bà. Lễ có rước thì có đưa, chiều 30 tháng chạp rước ông bà về, đến ngày mồng ba hoặc mồng bốn tết thì đưa đi.
 ― cho. Trao cho, giao trong tay.
 ― đây. Trao tại đây, đưa tới tay. (Tiếng bảo).
 ― của. Đem của mà cho, giao của cho ai.
 ― đẩy. Đưa qua đẩy lại ; xô đi, đẩy lại.
 ― võng. Xô võng qua lại (làm cho mát cho con nít ngủ). Nói đưa võng cũng là nói qua, nói bỏ qua.
 ― con. Ru con, để con vào võng, vào nôi, mà đẩy qua đẩy lại cho nó ngủ.
 ― em. Id.
 Đông ―. Chạy qua chạy lại sự thể lắc léo không vững bền.
 Đồng ―. Id.
 Nói đông ―. Nói không chắc.
 Gió ―. Gió thổi tới, gió xuôi, gió đánh qua lại. – đải hoặc đãi – Nói đãi đưa, giọng lưỡi.


Đứan. Tiếng gọi những người vai nhỏ, người hèn.
 ― nào. Thằng nào, con nào.
 ― đi chẳng bậc, cho bằng ― chực nồi cơm. Người đợi thường phải bức tức hơn người chịu đợi.
 ― Mấy ― con. Có con mấy đứa.


Đừan. Xô đẩy nhẹ nhẹ, đưa đi.
 ― đi. Không chịu, thối thác.
 ― gạt. Đẩy ra, gạt đi, không chịu lấy.
 ― việc kiện ấy đi. Không chịu lấy việc kiện ấy hoặc biểu phải đi chỗ khác.


𨯹 Đúcn. Nấu đồ ngủ kim cho chảy mà đổ vào khuôn ; nắn ra, làm y khuôn rập.
 ― tiền. Nấu đồng kẽm mà đổ ra tiêu.
 ― bạc. Nấu bạc mà đổ ra từ đồng.
 ― nồi. Nấu đồng thau mà làm nồi.
 ― súng. Thét đóng gang mà đổ ra cây súng.
 Thợ ―. Thợ thét đồng thau mà làm ra đồ dùng, (thường hiểu về thợ đúc nồi chảo, v. v. ).
 Lò ―. Lò thét đồ ngủ kim, lò đúc nồi chảo v. v.
 Giống như ―. Giống hệt, giống lột khuôn.
 Khéo ―. Khéo tạc, khéo nắn, làm ra hình khéo léo. Con giống cha mẹ như tạc, thường nói là khéo đúc.
 ― khuôn. Giống in khuôn, giống lắm.
 ― Bánh ―. Thứ bánh làm bằng gạo nấu sền sệt, như cháo, mà phải dùng đũa bếp mà đánh đi đánh lại cho nhuyễn.
 ― giống. Dư giống, gieo giống; nổi dòng.


Đụcc. Thanh trược không phân, hoặc xen lộn vật gì, làm cho mất trong sạch.
 ― vẩn
 ― câm
 ― ngàu

Đều chỉ nghĩa là đục lắm.
 Nước ―. Nước không trong.
 Gạn ― lóng trong. Lừa lọc kĩ càng ; xét nét tường tất.
 ― mặt. Tuồng mặt dại, (tiếng mắng đứa dại dột).
 ― như mủ. id. id.
 Ngu ―. Ngu muội, dại dột. id.
 Đồ ngu đồ ―. id.
 Sông nước ―. Tên riêng ngọn sông Thủ-dầu-một, vì ngọn sông ấy nước ít trong, đối với ngọn nước trong là sông Đồng-nai.
 ― sông. Làm cho đục cả sông.
 ― trời. Làm cho rối loạn cả trời. Đục trời khuấy nước mặc dầu, dọc ngang nào biết trên đầu có ai (Từ hải).
 ― đầu. Giục đầu vào, chui đầu vào, không biết dơ sạch, xấu hổ.


Đụcn. Đồ dùng mà xoi trỗ ; dùng đồ xoi trỗ ấy.
 Đóng ―. Đóng vỏ và khoét lỗ ; công việc thợ mộc.
 ― lỗ. Dùng đục mà xoi lỗ.
 ― bạc. Thứ đục lớn.
 ― hom. Thứ đục nhỏ.
 ― tông. Thứ đục lớn có ống để mà tra cán.
 ― văm. Thứ đục tròn để mà chân.
 ― răng. Phá răng, xoi răng.
 Sùng ―. Sùng xoi, sùng âu.
 Dùi ―. Khúc cây vân vân để mà đóng vỗ cái đục.