Trang này cần phải được hiệu đính.
320
ĐỎNG
― cùm. (Coi chữ cùm).
― xiềng. Bóp xiềng, bắt mang xiềng.
― thuế. Nạp thuế, đem thuế tới quan mà nạp.
― bách phân. Chịu trong một năm là bao nhiêu, (lệ mới).
― binh. Ghim binh tại chỗ nào.
― xuồng. Vỗ xuồng, đánh xuồng.
― lưới. Giăng lưới, đánh lưới; mắc vào trong lưới.
― dục. Đóng vỗ, xoi đục, công việc thợ mộc.
― khối. Kết về, dính lại một cục.
― cục. id.
― về. Dính trét làm ra một miếng lớn, (thường nói về cơm cháo sít xuống làm ra một tấm lớn).
― đơm. Kết thêm nhiều lớp.
― bỏ. Ráp cây phụ thêm.
― nút. Tra nút, nhận nút vào.
― khối. Dùng vải, bỏ một khổ dài mà vẫn che thân hạ.
― dải. id.
― nịt. id.
― đồ. id. Cũng có nghĩa là may cặp miếng giẻ dài, hoặc đóng cây kềm như đổ cữa.
― dâu. Nhận con dâu, làm dâu.
― ấn. Lấy ấn mà đóng nhận.
― sách. Kết lại làm ra cuốn sách.
― tập. Nhập lại làm một tập.
― tàu, thuyền, ghe. Khép cây ván làm ra một chiếc tàu, chiếc thuyền, chiếc ghe.
― phải. Bằng phải, có phải là, mắc lầy, đụng nhằm: đóng phải là tôi, hay là đóng như tôi thì tôi không sợ nó.
― như. id.
― lây. id. Đóng lây đứa dữ, thì nó phải đánh mầy.
Ong ― Ong làm ổ chỗ nào, đậu lại chỗ nào.
Chùm gởi ― Chùm gởi bạ vào.
― vóc. Mới có vóc, chưa già, chưa chín, chưa tới kỳ, (nói về trái trăng). Chuối đóng vóc, cau đóng vóc.
― sòng. Vây lại một chỗ; làm ra cái sòng. Đóng sòng lại mà ăn.
― meo. Nổi meo, lên meo.
― mốc. Nổi mốc, mốc.
― mộ ― mốc. Nổi mốc lên từ lớp, để dơ dáy quá, để lâu lắc quá. Nợ để đóng mô đóng mốc, thì là nợ để quá kỳ, lâu lắc quá.
― rong. Nổi rong rêu, rong bạ vào.
― rêu. Id.
― khói. Khói dính vào, khói dính nhiều.
― khớm. Vật dơ dáy dính vào nhiều. Chén bát rửa không sạch, để đóng khớm.
― hòm. id.
― vảy ― vi. Nổi vảy vi, vật dơ dáy dính vào làm ra như vảy vi. Ở dơ mình đóng vảy đóng khớm.
― ổ. Làm ổ.
― thưa. Kết thưa, sắp bày rải rác. Kén đóng thưa, thì là tằm làm ổ xa nhau không dày; binh đóng thưa, thì là binh đóng rải rác mà ít.
― dày. Đóng khít lấy nhau, kết nhiều lớp.
― khít. Id.
― chông. Cắm chông xuống đất, thả chông; mới mọc lên, đâm lên: bắp mới đóng chông.
― cúc. (Coi chữ cúc). Nợ đóng cúc, thì là nợ dai mà không trả.
― nợ. Làm nợ, mắc nợ.
― giày. Dùng da thú vật may kết lại mà làm ra chiếc dày.
― đày. Dụng cây vụn, đóng nấc mà trèo lên cao.
― vác. Id.
Lưỡi ― Lưỡi cây đòng.
Cây lưỡi ― Thứ cây nhọn lá giống cái lưỡi đòng, có kể nói là cây nha đam (lư hội).
Lúa ― ―. Bông lúa trằn xuống, uốn cần câu, lúa mới trổ.
― ― Cổng trên vai, để trên cổ mà đem đi, (con nít).
― đanh. (coi chữ đanh).
― đảnh. Nói thỏ thẻ, nói giọng con nít, nói nhỏng nhẻo.
|