Trang này cần phải được hiệu đính.
237
DỖ
― dẫn. Hồi dọ, nhắc gốc tíchChàng vương do dẫn gần xa.
Căn ―. Gốc tích.
Doan ―hoặcduyên ―. id.
Sự ―. id.
Tình ―. id.
Nguyên ―. id.
Chỗ ―. Tại lẽ ấy, bỡi vậy.
― dịch. (Coi chữ dịch)Đi do dịchthì có phép đi theo trạm, trạm đưa.
― thăm. id.
Canh ―. Đi tuần, đi thámĐi do dẫnthì là đi xa xác.
Đi vòng ―. Đi quanh lộn.
Quân ―. Quân tuần, quân đi do thám.
Tuần ―. Đi thăm các chỗ.
Tàu ―. Tàu đi thám.
Tay ― (du). Tên sách nói chuyện kỳ quái, thuở đi thỉnh kinh Phật.
Hỏi ―. id.
― dẫn. Hỏi kỹ càng, phăng cho ra môi.
― đàng đất. Thăm coi đàng đất.
― tình ý. Xét xem, hỏi cho biết tình ýDò ý con cho biết nó có ưng cùng không.
Duôi ―. Kêu chung hai thứ cây giấy.
― niệt. Cũng một loại cây ấy.
― lưới. id.
Đánh ―. Đánh bẩy.
Trái ―. Đồ bổ xuống nước cho biết cạn sâu, thường đúc bằng chì, bằng gang.
― lòng. Thăm coi cho biết lòng người.
― sách. Coi sách lại cho biết quấy phải thế nàoCào sách.
― bài vở. Đọc lại, coi bài vở lại.
― đàng nước. Thử coi cho biết đàng nước thế nào.
Theo ― giỏ. Đi theo mãi; theo từ bước.
Dặn ―. Dặn biểu cặn kề, trao lời tim tất.
Nói mắn ―. Nói xa gần, ướm thử.
Thả vi ―. Tiếng hò cho trâu cày đi cho ngay đàng.
― điêm. id.
― canh. id.
Canh ―. Canh tại dồ.
Chút đỉnh ―. Ước chừng một chút đỉnh.
― dẫn. id.
Khoai ―. Khoai nấu chín mà khô ráo không nhão.
Hột cơm ―. Hột cơm chắc mình, không nhão không cứng.
― dành. id.
Dụ ―. id.
Phỉnh ―. Gạt gẫm.
Cám ―. Khuyên dụ, nói cho nghe theo.
Dạy ―. Dạy.
― em. Nâng đứa nhỏ, làm cho nó vui hoặc theo ý mình.
|