Trang:Đại Nam quấc âm tự vị 1.pdf/248

Trang này cần phải được hiệu đính.
235
DINH

兵  |  税 課  Binh ― thuê khóa. Việc binh, việc làm xấu, cùng các món thuế.
 Khinh-. Nhẹ, việc làm xấu, xấu nhẹ.


Diêuc. (Dao) Xa.
 Tiêu ―. An nhàn, khoái lạc.
 ― viễn. Xa xôi.
 Cối tiêu ―. Cõi vui vẻ, hưởng phước.


Diệuc. Mầu, có tài, khôn khéo, rất hay.
 Thần ―. Rất có tài, rất hiệu nghiệm.
 Linh ―. Rất lạ, rất hay(Thường nói về thuốc trị bệnh).
 ― phương. Phương thuốc rất hay.
 ― kế. Kế rất hay.
 ― toàn. Điều suy nghĩ, sắp đặt rất hay.
 ― pháp. Phép màu, phép lạ lùng.
 ― thủ. Tay phép(Thường nói về thầy thuốc).
 ― xứ. CHỗ hay, chỗ cao sâu (nói về sách vở).
 Nhập ―. Đã nếm đặng mùi hây, đã hiểu được lẽ cao xa.
 ― đụng. Chỗ đúng rất hay, rất mầu.
 ― dược. Thuốc mầu.


Diệun. Dê lên, giơ lên cao mà đổ xuống (đổ nước).
 ― lên. id.
 ― nước. Sang sớt nước nóng làm cho nó nguội.
 ― vợi. Xa xôi, cách trởĐàng đi diệu vợi.
 ― dầu. Múc dầu giơ lên cao mà đổ xuống chậm chậm, có ý coi nước dầu tốt xấu thế nào.
 ― dạo. Rều rào, thưa mình, rào mình, (hànggiế).


Diềun. .
 Dập ―. Bộ qua lại đông dân, không khi hởNgười ta đi dập diều(Coi chữ dật).


Diềun. Loài chim hay bay liệng trên không mà kiếm mồi dưới đất, dưới nước.
 ― ô. Thứ diều lớn con.
 ― khoang cổ. Thư diều có vành trắng nơi cổ.
 Làm như ― xới con gà. Chụp liền, bắt liền.
 ― giây. Diều phất bằng giấy, đồ con nít thả chơi;có diều thuần, diều ô, mo nang, bánh tráng vvđều tùy theo hình tích nó mà đặt tên.
 Thả ―. Cột dòng 1 sợi dây nhợ vào trong con diều giấy, mà thả cho nó bay lên trên không.
 ― băng. Diều giấy đứt nhợ băng đi.
 ― gà. Cái bầu chuyên ở dưới cổ con gà.


Diễun. Trang sức, làm cho đẹp.
 -vàng. Dụng vàng mà trang sức.
 ― bạc. Dụng bạc mà trang sức.
 ― đồ ngựa. Dụng vàng bạc mà trang sức đồ cởi ngựa.
 Yên ―. Yên có trang sức thể ấy.
 Kiều ―. Kiều có trang sức thể ấy.
 ― binh. Trần binh cho thiên hạ coi, cũng là cuộc tập binh.
 Chạy ―. Chạy rều.
 Phất ―. Vỡn vơ qua lại; phất qua phất lại như phất cờ.


𥌸 Dimn. Một mình ít dùng.
 Lim ―. Con mắt nửa nhắm nửa mở, con mắt buồn ngủ.
 Lim ―. Con mắt sâuCon mắt nửa nhắm nửa mở, như con mắt sâu, cũng chỉ nghĩa là không tỉnh mỉnh.


𡺦 Dinn. Loại trâu rừng nhỏ con, nhiều người nói nó hay ăn rần, sừng nó là một vị thuốc mát, hay dùng làm thuốc tráiCó kẻ nói sừng din kị lửa, trong nhà có nó thì khỏi hỏa hoạn.
 Con ―. id.
 Mũi ―. Tên mũi biển ở về tĩnh Bình-Thuận.


Dínn. Một mình ít dùng.
 Nói ―
 ― dẩm

Ăn nói nhỏ nhoi, yểu nhiễu, nói không hết lời. Làm bộ ăn nói nhỏ nhoi.


Dinhn. Nhà quan, nhà thinh, chón thiên thị; trại quan quân; một đạo quân có 10 cơ, vệ.