Trang:Đại Nam quấc âm tự vị 1.pdf/239

Trang này cần phải được hiệu đính.
226
DẤU

Dầun. Củ nhánh, mụt nhánh.
 ― quạt. Đầu cần quạt.
 ― khoai. Khoai nhánh, khoai con.
 ― thơm. Dầu thơm.
 Lẩy ―. Hái lần, lấy lần.


Dàun. Héo don, khô héo.
 --. Khô héoBạ đâu dân nhớ trẻ heo don.
 ― mặt. Buồn mặt.
 Héo ―. Sấu muộn, ốm o.
 Nằm ―. Nằm bệnh buồn sầu, nằm thiếp thiếp.


Dâun. Vợ con trai mình; gái cưới về nhà giúp đỡ nhà chồng.
 Nàng ―. id.
 Con ―. Nàng dâu, tiếng gọi cả con ruột cùng nàng dâu.
 Làm ―. Giúp đỡ nhà chồng hay là cha mẹ chồng.
 Rước ―. Rước vợ về cho conLễ rước dâu.
 Đưa ―. Đưa con về nhà chồng lễ đưa dâu.
 Chị ―. Vợ anh mình.
 Em ―. Vợ em mình.
 ― rể. Nàng dâu cùng chàng rể.
 ― nam giàu. Dâu hiền.
 ― hiền là gái, rể thảo là trai. Dâu rể thảo thuận cũng gọi là con.
 Một miếng trầu nên ― nhờ người. Về việc vợ chồng hứa một tiếng nói hoặc chịu lấy một vật nhỏ mọn, cũng đủ.
 Mà buộc nhau. .
 Chị chồng em ―. .
 Em chồng chị ―. Đều chỉ nghĩa là khó ở cho được thuận hòa.


Dâun. Thứ cây người ta hay trồng cho tằm ăn.
 ― lào. Loại dâu rừng.
 ― rừng. id.
 ― tàu. Loại dâu lớn lá.
 ― sẽ. Loại dâu nhỏ lá.
 ― đèo. Loại dâu.
 Rượu ―. Rượm dâm bằng trái dâu.
 Hái ―. Trẩy lá dâu.
 Cườm ―. Vòng làm bằng nhánh dâu, có kể nói rằng có phép trừ tà ma.
 Nón ―. Nón che.
 Roi ―. Lấy câu dâu làm roi, (người ta nói ma sợ roi dâu).
 ― bể. Cuộc đại chiến biến thảm họa nên ruộng dâu.
 Ruộng ―. Đất trồng dâu, cũng hiểu là cuộc hiện dời.
 Hom ―. Cộng cây dâu.
 Giỏ ―. Giỏ đựng lá dâu.
 Trồng ―. Chặt hom nó mà chôn xuống đất, cho nó mọc.


Dậuc. Chữ thứ 10 trong số địa chi, thường dùng mà kể năm kể tuổi.
 Năm ―. Năm kèm theo chữ ấy.
 Tuổi ―. Sanh đẻ nhằm năm chữ ấy.
 Khoa ―. Khoa thi thứ tưLệ định có 4 khoa thi là tí, ngọ, mẹo, dậuba năm thi một kỳ.
 Cái ― gà. Cái bầu dầu ở gần đít gà.


𧿫 Dấun. Di tích, hình tích gì để lại, nét ghi.
 ― chơn. Hình tích bản chơn.
 ― tích. Di tích.
 ― diêm. id.
 Làm ―. Ghi vào, để hình tích gì cho nhớ.
 Lấy ―. Phép làm dấu thánh giá trên mặt.
 Ra ―. Ra cách thức, hình tích gì cho biết; học bộ.
 Đánh ―. Theo dấu, cũng có nghĩa là đóng dấu.
 Bị ―. Bị đâm, bị thương tích.
 Phải ―. id.
 Con ―. Ấn, mộc ký, đồ chạm khắc dấu hiệu để làm tin.
 Đóng ―. Đóng nhận dấu chạm khắc làm tin ấy.
 Nhận con ―. id.
 Cho ―. Cho dấu hiệu gì, cho chú, đóng dấu.
 ― đỏ. ấn son, dấu làm chứng bằng son.
 ― son. id.
 ― mực. Dấu đenDấu đóng bằng mực.
 Hầu ―. Hầu quan cho dân làm chứng.
 Xin ―. Cho quan cho dân làm chứng.
 Mặt ―. Mặt hình tích, không còn nhìn được mặt chỗ làm dấu.
 Chồng ―. Lặp theo dấu chơnThường nói về đứa trộm cắp, đánh mỏ theo dấu chơn hoặc nhơn dịp mà lấy của người ta.