Trang:Đại Nam quấc âm tự vị 1.pdf/203

Trang này cần phải được hiệu đính.
190
CÔNG

 Chí ―. idChí công mài sắt, chầy ngày nên kim.
 Mất ―. Bỏ công, bỏ việc, bỏ ngày giờ.
 Thất ―. id.
 Uổng ―. id.
 Luống ―. id.
 Nhọc ―. Làm việc nhọc nhằn, cũng có nghĩa là mất công.
 Tân ―. Dâng công, làm cho có công ơn với người nào; tân ơn.
 Dày ―. Công nghiệp nhiều, Công dày ngái nặng.
 Lặp ―. Chịu khó nhọc, làm cho có công nghiệp.
戴 罪 立  |   Đái tội lập ―. Mình đương mắc tội, lãnh làm công việc gì mà đền tội.
 ― trận. Công đánh giặc.
 Hữu ― mà vô danh vị. Có công mà không danh phận: có công không ai nghĩ đến, không ai lấy làm trọng.
 Thưởng ―. Thưởng vì có công khó nhọc.
 Nhiều ―. Dày công nghiệp; phải dụng công nhiều.
雇  |   Cố ―. Làm thuê, ở mướn; ở cố công.
傭  |   Dung ―. id.
 Dân ―. Công dân làm.
 Có cơm ăn có ― việc làm. Ấy là ăn cơm chúa múa tối ngày.
 Vô ―. Chẳng có công gì, chẳng làm nên sự gì.
 Có ―. Đã chịu khó nhọc, đã có giúp giùmLộc dành cho kẻ có công.
 Nhơn ― vật liệu. Công người ta cùng đồ vật phải dùng.
 Võ ―. Công việc võThuận thì tu văn đức, nghịch thì thắng võ công.
 ― uổng danh hư. Đã uổng công mà lại mất tiếng.
 ― thần. Quan có công khai quốc, có công trọng với nước nhà.
 Súng thần ―. Súng đạn trái cam.
 Thầy có của sãi có ―. Kẻ chịu thế này, người chịu thế khác, chủ chịu tiền, sãi ra công.
後 藥 成  |   Hậu dược thành ―. Thuốc sau đặng côngBịnh uống thuốc nhiều thầy, đến thầy sau hết mới chịu thuốc, bao nhiều công ơn đều về một ngườiKhông nghĩ ơn xưa.
 ― bố. Cờ vải trắng hoặc liễn vải trắng, bề dài chừng ba thước may, đề chữ tỏ sự mình thương tiếc mà đưa người chết.


Côngc. Thợ; việc làm.
 ― sư. Thợ cả.
 |  匠  ― tượng. Thợ thầy, (nói chung).
 ― phu. Việc làmNhiều công phu thì là tốn công nhiều.
 ― chuyện, việc. Id.
 ― kỷ. Việc làm chín chắn.
 ― xảo. Công việc khéo léo.
 Kép ―. Công việc kép khó làm.
 Làm ―. Làm việc văn, làm công chuyện.
 Đốc ―. Chức quan đốc việc làm.
 Tiều ―. Thợ bạn.
 ― bộ hoặc bộ ―. Bộ hay về việc cất đặt, xây dựng, vv.
 Hóa ―. Đấng tạo vậtThợ làm ra trời đất, phép tạo hóa.
 Bá ―. Các nghề, các thợ.
 Tiền ―. Tiền làm việc.
 ― cấy. Người đi cấy, công việc cấy trong một ngày.
 Vần ―. Làm việc luân phiênCấy vần công nghĩa là nay cấy cho người này, mai cấy cho người khác, cấy thay phiên.
 ― đôi ― ba. Hai ba người làm một việc, việc phải có hai người hoặc ba người làm.
 ― đất. Đất vừa một ngày công, nghĩa là vừa cho một người sửa dọn trong một ngày, vuông vức 16 tấm.
 Một ― đất. Id.
 Nhựt ―. Công việc làm trong một ngàySổ nhựt công thì là sổ biên công việc trong mỗi một ngày.
 Chấm ―. Chấm kể ngày làm việc.
 Niên ―. Công việc phải làm cho tới một năm; công việc phải làm lâu lâc; đa công.
 Ngoạt ―. Công việc một tháng.
 Kẻ dư ― người thiếu việc. Người làm không hết, người không có việc mà làm.