Trang:Đại Nam quấc âm tự vị 1.pdf/197

Trang này cần phải được hiệu đính.
184
CƠM

Cỡin. Ngồi trên lưng.
 ― ngựa. Ngồi trên lưng ngựa.
 ― trâu. Ngồi trên lưng trâu.
 ― voi. Ngồi trên lưng voi, đầu voi.
 ― thuyền. Ngồi thuyền; làm chủ thuyềnMình cỡi một chiếc thuyền.
 ― đầu ông táo. Dể ngươi.
 ― cọp. Đánh liều làm chuyện dữKị hổ nan hạ, 騎 虎 難 下 chỉ nghĩa là cỡi cọp không dám xuống; ấy là lở bề phải theo.


Còmn. Khum, cong.
 ― lưng. Khum lưngNgồi còm lưng.
 Tật ―. Tật khum lưng, hoặc có cục sau lưng làm cho phải cúi xuống, cũng kêu là qui bôi, nghĩa là lưng rùa.
 Đi lòm ―. Đi lom khom.
 Đi ―. id.


Cômn. Tham, giành.
 ― cơm. id.


Cộmn. Nổi lên, gio ra.
 ― ―. id.
 ― ra. id.


𥽍 Cốmn. Gạo, bắp rang nguyên hột, ngào đường cho vừa dính lấy nhau.
 ― bắp
 ― gạo
 ― nếp

Đều là vật rang nổ mà ngào đường.
 Giòn như ―. Giòn lắm.
 ― chuối. Cốm làm đơn sơ.
 ― giẹp. Cốm Cao mên lấy ếp hột vừa chín mà rang sơ, đăm giẹp, sấy trấu mà không bỏ đường.
 Kẹo ―. Kẹo nhiều đường, tánh dẻo daiTiếng kêu chung hai thứ bánh.


𨃰 Cồmn.
 Lồm ―. Cất mình chờ dậy; lồm cồm chờ dậy.
 Bò lồm ―. Và cất mình và bò.
 ― cả. Chịu lấy, lãnh lấyCồm cả ra đi.


𩚵 Cơmn. Gạo đã nấu chínHột cơm manh áo của đời.
 ― nếp. Nếp nấu chínThịt gà cơm nếp, thì là tiệc anh em bạn mầng nhau.
 ― tẻ. Cơm nấu bằng gạo thườngCơm tẻ ngày hai, ấy là sự thế no đủ.
 ― áo. Đồ ăn mặc.
 Nợ ― do. Nợ nước nhà; ơn cha ngãi mẹ sinh thành.
 ― nguội. Cơm để qua bữa, cách đêm.
 ― thiu. Cơm đã vữa hoặc đã có mùi.
 ― khê. Cơm có mùi khét.
 ― cháy. Cơm có mùi cháy.
 ― sít. Cơm cạn sát đáy nồi, gần chỗ cháy.
 ― rang. Cơm ngào với mỡ.
 ― sốt. Cơm mới nấu.
 ― da. Cơm nấu bằng gạo lức để mà ?? rượu.
 ― khô. Cơm phơi khôCơm khô cơm sạn thì là vật tích để mà ăn đỡ đói.
 ― rượu. Nếp nấu chín bỏ men vào cho ?? dậy củng hóa ra là một món đồ ăn chơi có mùi rượu và ngọt.
 ― cà. Hai vật ăn thiết yếuCon nít mới học nói, thường tập nó kêu cơm cà.
 ― cà giả mặt Bụt. Làm cho qua tang lễ, cho quã chuyện.
 Cá ―. Thứ cá nhỏ nhỏ, trắng vẩy nhiều xương.
 Trống ―. Một thứ trống dài, hai mặt có ?? cơm mà vỗ.
 Nước ―. Nước vo cơm, nước đục đụcĐục như nước cơm, thì là đục ngà ngà.
 ― búng. Cơm nhai một miếng cho vừa miệng con nítMiệng nhai cơm búng lưỡi lừa cá xương.
 Nhai ―. Nhai cơm cho con ăn.
 Mụn ―. Mụn trắng đục hay mọc trên mặt.
 ― vắt. Cơm nhồi trong lòng bàn tay, hoặc bỏ vào khăn vải, dằn bóp làm ra một cục.
 ― gói. Cơm gói lại, cơm đi đàng, làm ?? từ gói từ đùm.
 ― đùm. id.
 ― hầm. Cơm nấu nhiều nước, đậy vung chờ nó chín nhừ.
 ― hấp. Nguyên là cơm nguội, hấp lại cho nóng.